Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm học 2019-2020

Ôn tập kiểm tra cuối kì 2 tiếng Anh lớp 3

Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm học 2019-2020 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong đề thi cuối học kì 2 lớp 3 đi kèm đáp án.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3

Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em thao khảo bài sau đây.

Đề kiểm tra tiếng Anh học kỳ 2 lớp 3 năm học 2019-2020

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Nhìn tranh và viết

đề kiểm tra tiếng Anh học kỳ 2 lớp 3 đề kiểm tra tiếng Anh học kỳ 2 lớp 3 đề kiểm tra tiếng Anh học kỳ 2 lớp 3
1. ............................ 2. ............................... 3. .............................
đề kiểm tra tiếng Anh học kỳ 2 lớp 3 đề kiểm tra tiếng Anh học kỳ 2 lớp 3 đề kiểm tra tiếng Anh học kỳ 2 lớp 3
4. ........................... 5. ............................... 6. ..................................

II. Chọn từ khác loại

7. a. father        b. grandfather           c. brother                d. sister

8. a. fourty        b. nice                       c. eight                   d. nine

9. a. my            b. his                         c. she                     d. her

10. a. ball         b. teacher                  c. mother               d. sister

11. a. poster     b. picture                    c. kitchen              d. book

12. a. living room     b. bathroom        c. bed                   d. kitchen

III. Nối:

13. Where’s the bed? a. They are in the school bag.
14. What colour is your coat? b. No. But there is a big tree.
15. How old is your mother? c. She’s thirty eight years old.
16. How are you? d. I’m fine, thanks.
17. Where are my books? e. It’s brown.
18. Is there a pond in front of your house? f. It’s in the bedroom.

IV. Chọn đáp án đúng nhất A, B hoặc C

19. Do you like ______ with toys? - Yes, I do

A. Played

B. Playing

C. Play

20. I’d like to have ______ toys. Let’s go to the toy shop

A. Some

B. Any

C. No

21. These are my dolls. _____ are cute.

A. It

B. They

C. Their

22. How many _______ do you have? - I have a cat and two dogs

A. Dogs

B. Pets

C. Birds

23. ____ is Linda? - She’s in the bedroom. She’s reading a book

A. Where

B. What

C. How

24. This is my kite. That’s ____ car

A. Hers

B. She

C. Her

25. We have a lot of fun _____ break time

A. On

B. At

C. In

V. Đọc và trả lời câu hỏi

My name is Hoa. I’m a pupil at Hoang Liet Primary School. I like pets very much. I have a dog, a cat and two rabbits. This is my dog. It’s beautiful. That is my cat. It’s cute. It can catch mice. There are my two rabbits. They are eating carrots in the garden. Oh I also have two goldfish. They are in the fish tank. How about you? Do you like pets?

26. How many pets does Hoa have?

27. Does she have mice?

28. Where are the fish?

29. What school does Hoa study at?

30. Does Hoa like pets?

-The end-

Đáp án đề kiểm tra tiếng Anh học kỳ 2 lớp 3

I. Nhìn tranh và viết

1. Ball

2. Teddy bear

3. Fan

4. Puzzle

5. Map

6. Car

II. Chọn từ khác loại

7. D

8. B

9. C

10. A

11. C

12. C

III. Nối:

13. F

14. E

15. C

16. D

17. A

18. B

IV. Chọn đáp án đúng nhất A, B hoặc C

19. B

20. A

21. B

22. B

23. A

24. C

25. B

V. Đọc và trả lời câu hỏi

26. There are 4 pets

27. No, she doesn’t

28. They are in the fish tank

29. She studies at at Hoang Liet Primary School

30. Yes, she does

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm học 2019-2020. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2019 - 2020, Bài tập tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
1 676
Sắp xếp theo

Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

Xem thêm