Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Hóa 9 bài 11: Phân bón hóa học

Giải bài tập Hóa 9 bài 11

Bài tập Hóa 9 bài 11: Phân bón hóa học được VnDoc biên soạn gửi tới các bạn, là các dạng bài tập củng cố liên quan đến các dạng bài tập của bài. Giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức, dạng bài tập. Mời các bạn tham khảo.

Một số tài liệu liên quan đến bài Hóa 9 bài 11: Phân bón hóa học

Bài tập 1: Một người làm vườn đã dùng 1kg ure CO(NH2)2 để bón rau. Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho rau là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

Hàm lượng thành phần % của nito trong CO(NH2)2 là:

\% {N_{CO{{(N{H_2})}_2}}} = \frac{{28}}{{60}}.100\%  = 46,67\%\(\% {N_{CO{{(N{H_2})}_2}}} = \frac{{28}}{{60}}.100\% = 46,67\%\)

Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho rau là:

{m_{{N_{CO{{(N{H_2})}_2}}}}} = 1000.46,67\%  = 466,7 gam\({m_{{N_{CO{{(N{H_2})}_2}}}}} = 1000.46,67\% = 466,7 gam\)

Bài tập 2. Có những loại phân bón hóa học: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, NH4H2PO4, KNO3

a) Hãy cho biết tên hóa học của những phân bón nói trên.

b) Hãy sắp xếp những phân bón này thành 2 nhóm phân bón đơn và phân bón kép.

c) Trộn những phân bón nào với nhau ta được phân bón kép NPK

Hướng dẫn giải

a) Tên hóa học của phân bón

KCl: Kali clorua; NH4NO3: Amoni nitrat; NH4Cl: Amoni clorua; (NH4)2SO4: Amoni sunfat; Ca3(PO4)2: Canxi photphat; Ca(H2PO4)2: Canxi đihidrophotphat; NH4H2PO4: Amoni đihidrophotphat; KNO3: Kali nitrat

b) Hai nhóm phân bón

Phân bón đơn: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, Ca3(PO4)2

Phân bón kép: NH4H2PO4, KNO3.

c) Phân bón kép NPK: Trộn các phân bón NH4NO3, NH4H2PO4 và KCl theo tỉ lệ thích hợp, được phân bón NPK.

Bài tập 3. Có 3 mẫu phân bón hóa học không ghi nhãn: phân kali KCl, phân đạm NH4NO3 và phân supephotphat (phân lân) Ca(H2PO4)2. Hãy nhận biết mỗi mẫu phân bón trên bằng phương pháp hóa học.

Hướng dẫn giải

Phương pháp hóa học nhận biết: KCl, NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.

Cho dung dịch NaOH vào các ống nghiệm chứa 3 mẫu phân bón trên và đun nóng, chất trong ống nghiệm nào có mùi khai là NH4NO3.

NH4NO3 + NaOH → NH3 + H2O + NaNO3

Cho dung dịch Ca(OH)2 vào ống nghiệm còn lại, chất trong ống nghiệm nào cho kết tủa trắng là Ca(H2PO4)2, chất trong ống nghiệm không phản ứng là KCl

2Ca(OH)2 + Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2 + 4H2O

Bài tập 4. Một người làm vườn đã dùng 250 gam NH4NO3 để bón rau.

a) Tính thành phân phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón.

b) Tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau.

Hướng dẫn giải bài tập

a) Thành phần phần trăm khối lượng của N trong NH4NO3 bằng:

\%N\ =\frac{28}{80}.100\%=35\%\(\%N\ =\frac{28}{80}.100\%=35\%\)

b) Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau là:

Trong 80 gam NH4NO3 có 28 gam N

Trong 250 gam NH4NO3 có x gam N => x=\frac{28.250}{80}=87,5g\ N\(x=\frac{28.250}{80}=87,5g\ N\)

Bài tập 5. Một người nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân bón cho lúa. Cửa hàng có các lại phân đạm sau: Ure, amoni nitrat, amoni sunfat, amoni clorua. Em hãy hướng dẫn người nông dân nên mua loại phân đạm nào có lợi nhất.

Hướng dẫn giải.

Tính hàm lượng thành phần % khối lượng của Nito trong các hợp chất

\begin{array}{l}
\% {N_{{{(N{H_4})}_2}S{O_4}}} = \frac{{28}}{{132}}.100\%  = 21,21\% \\
\% {N_{N{H_4}N{O_3}}} = \frac{{28}}{{80}}.100\%  = 35\% \\
\% {N_{CO{{(N{H_2})}_2}}} = \frac{{28}}{{60}}.100\%  = 46,67\% \\
\% {N_{N{H_4}Cl}} = \frac{{14}}{{53,5}}.100\%  = 26,17\% 
\end{array}\(\begin{array}{l} \% {N_{{{(N{H_4})}_2}S{O_4}}} = \frac{{28}}{{132}}.100\% = 21,21\% \\ \% {N_{N{H_4}N{O_3}}} = \frac{{28}}{{80}}.100\% = 35\% \\ \% {N_{CO{{(N{H_2})}_2}}} = \frac{{28}}{{60}}.100\% = 46,67\% \\ \% {N_{N{H_4}Cl}} = \frac{{14}}{{53,5}}.100\% = 26,17\% \end{array}\)

Vậy thì có thể thấy hàm lượng N trong phân ure CO(NH2)2 là cao nhất

..........................

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Bài tập Hóa 9 bài 11: Phân bón hóa học. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 9 - Giải Hoá 9

    Xem thêm