Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Are they your friends?

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 3 Unit 5: Are they your friends?

Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Are they your friends? có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây, bao gồm 4 dạng bài từ vựng và ngữ pháp bám sát với chương trình học của các bạn học sinh sẽ là nguồn tài liệu hữu ích dành cho các cô làm tư liệu giảng dạy và tài liệu ôn tập lý thuyết hiệu quả cho các bạn học sinh.

Xem thêm: Bài tập Unit 5 lớp 3 nâng cao: Are they your friends? MỚI

Bài 1: Nối một câu ở cột A với một câu thích hợp ở cột B:

A

B

Answer

1. Hello. I’m Mai.

a. My name’s Quan. Nice to meet you.

1.

2. What’s your name?

b. Hi, Mai. I’m Peter.

2.

3. My name’s Linda. Nice to meet you.

c. P-E-T-E-R

3.

4. How do you spell your name?

d. My name’s Linda.

4.

5. How old are you?

e. It’s my friend, Linda.

5.

6. Is that Mary?

f. Yes, it is.

6.

7. Who’s that?

g. I’m six years old.

7.

Đáp án:

1 - b 2 - d 3 - a 4 - c 5 - g 6 - f 7 - e

Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

isn’t – that – hello – this

1. Miss Hien: (1) ........................................ is Quan.

Class: (2) ........................................, Quan.

2. Linda: Is (3) ........................................ Quan?

Nam: No, it (4) ......................................... It’s Phong.

Đáp án:

1. This; 2. Hello; 3. this; 4. isn't

Bài 3: Chọn đáp án đúng:

1. Mai, this is my (friend/ friends).

2. Who are (name/ they)?

3. Are (Peter/ Peter and Mary) your friends?

4. (Yes, No), they are my friends.

5. No, they (are/ aren’t) my friends.

6. I’m nine (years/ year) old.

7. What (are/ is) your name?

8. My name (are/ is) Son.

9. Is (that/ what) Mr. Tuan? – Yes, it is.

10. How (do/ are) you spell your name? - P – H – U – O – N – G

11. This (are/ is) my friend.

12. This (are/ is) my friends.

13. What is (his/ her) name? – She is Linh.

14. How old (is/ are) he?

15. Who (are/ is) this?

Đáp án

1. friend 2. they 3. Peter and Mary 4. Yes 5. aren't 6. years 7. is 8. is
9. that 10. do 11. is 12. are 13. her 14. is 15. is  

Bài 4. Hoàn thành đoạn hội thoại sau:

Mai: Hello. (1) ........................................ Mai. How (2) ........................................ you?

Henry: I’m (3) ........................................, thank you.

Mai: What’s (4) ........................................ name?

Henry: (5) ........................................ name is Henry.

Mai: Nice to (6) ........................................ you.

Henry: How do you (7) ........................................ “Mai”?

Mai: M - A - I.

Đáp án

1. I am/ I'm 2. are 3. fine 4. your 5. My 6. meet 7. spell

Bài 5: Tìm lỗi sai

1. Who this? - It’s Amy

_________________________________________________________

2. These is my classmates

_________________________________________________________

3. What do you spell your name?

_________________________________________________________

Đáp án:

1. Who is this? - It’s Amy

2. These are my classmates

3. How do you spell your name?

Bài 6: Đặt câu hỏi theo từ gạch chân

1. He is my friend

_________________________________________________________

2. I am fine, thank you

_________________________________________________________

3. I am ten years old

_________________________________________________________

Đáp án:

1. Who is he?

2. How are you?

3. How old are you?

Bài 7: Read and answer the following answers

My name is Sophie. I am from Sweden. I am not a pupil. I am four. I have got a sister and a brother. They are pupils. We have got many toys. I have got three cars. They are red and black. My brother has got nice toy animals. The toy elephant is funny. It is red. The toy duck is nice. It is yellow. I like to play with my toys.

1. What is the girl’s name?

_________________________________________

2. Where is she from?

_________________________________________

3. Is she a pupil?

_________________________________________

4. How old is she?

_________________________________________

5. What are her sister and brother?

_________________________________________

6. What colour are her cars?

_________________________________________

Đáp án

1. Her name is Sophie

2. She is from Sweden

3. No, she isn’t

4. She is four years old

5. They are pupils

6. They are red and black

Trên đây là Trắc nghiệm tiếng Anh 3 Unit 5 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm