Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 2023

VnDoc gửi tới các bạn thông tin Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 2023 để các bạn theo dõi, kịp thời nắm bắt thông tin và ước lượng với điểm số mình đạt được trong kỳ thi THPT Quốc gia 2023 để nộp hồ sơ xét tuyển vào trường. 

1. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Cụ thể, điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức 2, 4, 5, 6 và hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia.

Theo đề án tuyển sinh của nhà trường, phương thức 2 là xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

Với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ, điểm chuẩn dao động từ 25,10 đến 29,23 điểm.

Ngành Công nghệ dệt, may lấy điểm chuẩn thấp nhất - 25,10 điểm; Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất – lấy 29,23 điểm.

Mức điểm chuẩn năm nay có giảm nhẹ so với năm ngoái ở nhiều ngành, trung bình giảm khoảng 0,5 điểm.

Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cụ thể như sau:

TT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1.

Thiết kế thời trang

 

27,23

   

2.

Ngôn ngữ Anh

27,73

27,09

   

3.

Ngôn ngữ Trung Quốc

27,47

27,34

   

4.

Ngôn ngữ Nhật

25,20

26,68

   

5.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,15

27,20

   

6.

Ngôn ngữ học

26,54

26,59

   

7.

Kinh tế đầu tư

26,41

27,95

   

8.

Trung Quốc học

26,82

26,27

   

9.

Công nghệ đa phương tiện

28,29

   

16,82

10.

Quản trị kinh doanh

27,20

27,70

19,00

 

11.

Marketing

27,94

28,10

19,75

 

12.

Phân tích dữ liệu kinh doanh

 

27,36

18,90

 

13.

Tài chính – Ngân hàng

27,09

27,61

18,95

 

14.

Kế toán

26,57

27,60

17,95

 

15.

Kiểm toán

25,95

27,78

18,25

 

16.

Quản trị nhân lực

26,77

27,57

18,20

 

17.

Quản trị văn phòng

25,08

27,29

17,45

 

18.

Khoa học máy tính

 

28,76

 

15,16

19.

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

28,04

   

20.

Kỹ thuật phần mềm

28,45

28,43

 

15,77

21.

Hệ thống thông tin

 

28,27

 

16,51

22.

Công nghệ kỹ thuật máy tính

28,45

28,13

 

16,58

23.

Công nghệ thông tin

28,93

29,23

 

15,43

24.

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

26,73

27,63

 

20,19

25.

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

27,90

28,55

 

15,12

26.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27,76

27,99

 

15,15

27.

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

27,07

   

28.

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

28,60

 

15,20

29.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27,42

27,52

 

15,84

30.

Năng lượng tái tạo

 

26,30

   

31.

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

28,24

27,60

 

16,20

32.

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

 

26,68

 

15,54

33.

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,71

28,94

 

15,16

34.

Kỹ thuật sản xuất thông minh

 

26,76

   

35.

Công nghệ kỹ thuật hoá học

27,79

26,80

 

16,65

36.

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

26,83

   

37.

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

28,60

20,75

 

38.

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

 

26,40

   

39.

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26,37

26,16

   

40.

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

 

27,65

 

16,66

41.

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

27,17

   

42.

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

26,81

   

43.

Công nghệ thực phẩm

 

27,68

 

15,85

44.

Công nghệ vật liệu dệt, may

 

25,78

   

45.

Công nghệ dệt, may

26,52

25,10

   

46.

Hóa dược

     

16,73

47.

Du lịch

27,69

25,92

   

48.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27,33

27,26

   

49.

Quản trị khách sạn

27,42

27,07

   

50.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27,48

26,27

 

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét học bạ năm 2022:

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, XDHB 28.27 Học bạ
2   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, XDHB 29.09 Học bạ
3   Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, XDHB 28.61 Học bạ
4   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, XDHB 28.18 Học bạ
5   Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, XDHB 28.61 Học bạ
6   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, XDHB 26.13 Học bạ
7   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7520118 A00, A01, XDHB 27.12 Học bạ
8   Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, XDHB 26.64 Học bạ
9   Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 A00, A01, XDHB 26.63 Học bạ
10   Công nghệ vật liệu dệt, may 7510201 A00, A01, XDHB 28.05 Học bạ
11   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, XDHB 28.46 Học bạ
12   Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, XDHB 28.19 Học bạ
13   Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, XDHB 28.99 Học bạ
14   Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, XDHB 27.79 Học bạ
15   Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, XDHB 28.83 Học bạ
16   Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D01, D14, XDHB 27.77 Học bạ
17   Quản trị văn phòng 7340406 A00, A01, D01, XDHB 27.29 Học bạ
18   Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 27.1 Học bạ
19   Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, XDHB 28.04 Học bạ
20   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, XDHB 28.42 Học bạ
21   Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, XDHB 27.09 Học bạ
22   Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, XDHB 27.04 Học bạ
23   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 29.34 Học bạ
24   Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, XDHB 28.5 Học bạ
25   Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.6 Học bạ
26   Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, XDHB 29.1 Học bạ
27   Kế toán 7340301 A00, A01, D01, XDHB 27.89 Học bạ
28   Du lịch 7810101 D01, C00, D14, XDHB 27.35 Học bạ
29   Marketing 7340115 A00, A01, D01, XDHB 28.8 Học bạ
30   Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, D01, XDHB 29.38 Học bạ
31   Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, XDHB 28.49 Học bạ
32   Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, XDHB 26.41 Học bạ
33   Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, XDHB 28.16 Học bạ
34   Kiểm toán 7340302 A00, A01, XDHB 27.97 Học bạ
35   Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003 A00, A01, XDHB 27.19 Học bạ
36   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, XDHB 27.58 Học bạ
37   Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 A00, A01, XDHB 28.99 Học bạ
38   Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 A00, A01, D01, XDHB 28.4 Học bạ
39   Trung Quốc học 7310612 D01, D04, XDHB 26.21 Học bạ
40   Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, XDHB 28.66 Học bạ
41   Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 20.1  
42   Marketing 7340115 DGNLQGHN 20.65  
43   Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 DGNLQGHN 19.4  
44   Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 19.65  
45   Kế toán 7340301 DGNLQGHN 18.7  
46   Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 19.45  
47   Quản trị nhân lực 7340404 DGNLQGHN 19.4  
48   Quản trị văn phòng 7340406 DGNLQGHN 18.15  
49   Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 DGNLQGHN 27.31  
50   Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 21.7  
51   Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A01, D01, D14, XDHB 27.26 Học bạ
52   Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7519005 A00, A01, XDHB 28.37 Học bạ, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
53   Thiết kế công nghiệp 7519004 A00, A01, XDHB 26.81 Học bạ, Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23.55 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3
2 7340115 Marketing A00, A01, D01 24.9 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 23.45 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01 22.75 Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3
5 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 22.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
6 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 24.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
7 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 22.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
8 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24.7 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 23.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 24.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1
11 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 23.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 24 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25.6 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 23.9 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 25.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 25.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 22.45 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 24.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 23.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00, A01 26 Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 18 Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 18.05 Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 21.05 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01 22.8 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01 18.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 21.95 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01 21.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24.4 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22.73 Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23.44 Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 22.6 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4
32 7810101 Du lịch C00, D01, D14 24.25 Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 23 Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5
34 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01 23.75 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
35 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01 22.8 NV<=11
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 23.29 NV<=2
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 22.4 NV<=7

4. Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa vẫn luôn là ngành “hot” nhất tại Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội với mức điểm chuẩn từ 20,45 – 24 điểm.

Năm 2019, mức điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 16,20 - 23,10. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và Tự động hóa; trong khi đó, Công nghệ vật liệu dệt, may có mức điểm chuẩn thấp nhất.

Năm 2018, mức điểm trúng tuyển của ĐH Công nghiệp Hà Nội từ 16 - 20,45. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa lấy điểm chuẩn cao nhất là 20,45 điểm. Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm trúng tuyển 20,4 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất vào ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2018 là 16 tại hai ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường và Kinh tế đầu tư.

Năm 2017, điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 17-24 điểm. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa vẫn là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất. Ngoài ra, ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử cũng có mức 24 điểm – mức điểm cao nhất trường. Ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất năm 2017 với 17 điểm.

Năm 2016, ngành học có điểm chuẩn cao nhất vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội là Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử với mức điểm 23. Hầu hết các ngành kỹ thuật của trường như Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử, Công nghệ điều khiển và tự động hóa… đều có mức điểm trên 21 điểm. Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kiểm toán, Marketing… có mức điểm thấp hơn, dưới 20 điểm.

Năm 2015, điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 18-22,5 điểm. Mức điểm chuẩn cao nhất vẫn là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa.

Sau đây là điểm chuẩn vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội trong 5 năm gần đây để quý phụ huynh, học sinh tham khảo:

Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất

5. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019

Theo đó, mức điểm trúng tuyển vào trường này dao động từ 16,20 - 23,10. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và TĐH.

Điểm chuẩn Đh Công nghiệp Hà Nội 2019Điểm chuẩn Đh Công nghiệp Hà Nội 2019

Điểm chuẩn Đh Công nghiệp Hà Nội 2019

Năm 2018, Đại Học Công Nghiệp HN tuyển 6900 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo, trong đó, ngành Kế toán chiếm 770 chỉ tiêu. Hình thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018. Mời bạn đọc cùng tham khảo mức điểm cũng như phương án tuyển sinh vào trường tại đây.

6. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01

18.7

=NU1

2

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

18.4

<=NV2

3

7340101_CLC

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

A00, A01, D01

18.05

=NU1

4

7340115

Marketing

A00, A01, D01

19.85

<=NV5

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

18.25

<=NV3

6

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

18.2

<=NV3

7

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

17.05

<=NV2

8

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

18.8

<=NV2

9

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

17.45

=NU1

10

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

18.75

<=NV5

11

7480101_QT

Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ)

A00, A01

16.85

<=NV2

12

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

16.6

 

13

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

18.95

<=NV3

14

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

18

<=NV4

15

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

18.3

<=NV3

16

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

20.4

<=NV4

17

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

18.85

<=NV3

18

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

20.15

<=NV4

19

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

19.5

=NU1

20

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

17.05

=NU1

21

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

18.9

=NU1

22

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

A00, A01

17.35

=NU3

23

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

A00, A01

20.45

=NU1

24

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

16.1

<=NV3

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

16

 

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

17

<=NV2

27

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

19.3

=NU1

28

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

18.91

=NU1

29

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

19.46

=NU1

30

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

16

 

31

7810101

Du lịch

D01, C00, D14

20

=NU1

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01

18.5

<=NV2

33

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01

19

=NU1

Trên đây VnDoc đã gửi tới các bạn thông tin Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 2023. Hy vọng đây là thông tin hữu ích giúp các em theo dõi, nắm bắt được cơ hội trúng tuyển và kịp thời điều chỉnh nguyện vọng theo mong muốn nhé.

Để biết thêm các thông tin về kỳ thi THPT Quốc gia 2023 như điểm sàn, điểm chuẩn, tư vấn chọn trường... Mời các em theo dõi tại đây nhé: Thi THPT Quốc gia

Đánh giá bài viết
5 48.249
Sắp xếp theo

Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

Xem thêm