Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 2023

VnDoc gửi tới các bạn thông tin Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 2023 để các bạn theo dõi, kịp thời nắm bắt thông tin và ước lượng với điểm số mình đạt được trong kỳ thi THPT Quốc gia 2023 để nộp hồ sơ xét tuyển vào trường.

1. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Cụ thể, điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức 2, 4, 5, 6 và hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia.

Theo đề án tuyển sinh của nhà trường, phương thức 2 là xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

Với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ, điểm chuẩn dao động từ 25,10 đến 29,23 điểm.

Ngành Công nghệ dệt, may lấy điểm chuẩn thấp nhất - 25,10 điểm; Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất – lấy 29,23 điểm.

Mức điểm chuẩn năm nay có giảm nhẹ so với năm ngoái ở nhiều ngành, trung bình giảm khoảng 0,5 điểm.

Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cụ thể như sau:

TT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1.

Thiết kế thời trang

27,23

2.

Ngôn ngữ Anh

27,73

27,09

3.

Ngôn ngữ Trung Quốc

27,47

27,34

4.

Ngôn ngữ Nhật

25,20

26,68

5.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,15

27,20

6.

Ngôn ngữ học

26,54

26,59

7.

Kinh tế đầu tư

26,41

27,95

8.

Trung Quốc học

26,82

26,27

9.

Công nghệ đa phương tiện

28,29

16,82

10.

Quản trị kinh doanh

27,20

27,70

19,00

11.

Marketing

27,94

28,10

19,75

12.

Phân tích dữ liệu kinh doanh

27,36

18,90

13.

Tài chính – Ngân hàng

27,09

27,61

18,95

14.

Kế toán

26,57

27,60

17,95

15.

Kiểm toán

25,95

27,78

18,25

16.

Quản trị nhân lực

26,77

27,57

18,20

17.

Quản trị văn phòng

25,08

27,29

17,45

18.

Khoa học máy tính

28,76

15,16

19.

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

28,04

20.

Kỹ thuật phần mềm

28,45

28,43

15,77

21.

Hệ thống thông tin

28,27

16,51

22.

Công nghệ kỹ thuật máy tính

28,45

28,13

16,58

23.

Công nghệ thông tin

28,93

29,23

15,43

24.

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

26,73

27,63

20,19

25.

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

27,90

28,55

15,12

26.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27,76

27,99

15,15

27.

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

27,07

28.

Robot và trí tuệ nhân tạo

28,60

15,20

29.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27,42

27,52

15,84

30.

Năng lượng tái tạo

26,30

31.

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

28,24

27,60

16,20

32.

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

26,68

15,54

33.

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,71

28,94

15,16

34.

Kỹ thuật sản xuất thông minh

26,76

35.

Công nghệ kỹ thuật hoá học

27,79

26,80

16,65

36.

Công nghệ kỹ thuật môi trường

26,83

37.

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

28,60

20,75

38.

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

26,40

39.

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26,37

26,16

40.

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

27,65

16,66

41.

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

27,17

42.

Kỹ thuật cơ khí động lực

26,81

43.

Công nghệ thực phẩm

27,68

15,85

44.

Công nghệ vật liệu dệt, may

25,78

45.

Công nghệ dệt, may

26,52

25,10

46.

Hóa dược

16,73

47.

Du lịch

27,69

25,92

48.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27,33

27,26

49.

Quản trị khách sạn

27,42

27,07

50.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27,48

26,27

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét học bạ năm 2022:

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A00, A01, XDHB28.27Học bạ
2Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, XDHB29.09Học bạ
3Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, XDHB28.61Học bạ
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, XDHB28.18Học bạ
5Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, XDHB28.61Học bạ
6Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D07, XDHB26.13Học bạ
7Công nghệ kỹ thuật môi trường7520118A00, A01, XDHB27.12Học bạ
8Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, D07, XDHB26.64Học bạ
9Công nghệ vật liệu dệt, may7540203A00, A01, XDHB26.63Học bạ
10Công nghệ vật liệu dệt, may7510201A00, A01, XDHB28.05Học bạ
11Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, XDHB28.46Học bạ
12Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, XDHB28.19Học bạ
13Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, XDHB28.99Học bạ
14Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, XDHB27.79Học bạ
15Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, XDHB28.83Học bạ
16Thiết kế thời trang7210404A00, A01, D01, D14, XDHB27.77Học bạ
17Quản trị văn phòng7340406A00, A01, D01, XDHB27.29Học bạ
18Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, XDHB27.1Học bạ
19Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D01, XDHB28.04Học bạ
20Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, XDHB28.42Học bạ
21Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, XDHB27.09Học bạ
22Công nghệ dệt, may7540204A00, A01, D01, XDHB27.04Học bạ
23Công nghệ thông tin7480201A00, A01, XDHB29.34Học bạ
24Hệ thống thông tin7480104A00, A01, XDHB28.5Học bạ
25Ngôn ngữ Anh7220201D01, XDHB27.6Học bạ
26Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, XDHB29.1Học bạ
27Kế toán7340301A00, A01, D01, XDHB27.89Học bạ
28Du lịch7810101D01, C00, D14, XDHB27.35Học bạ
29Marketing7340115A00, A01, D01, XDHB28.8Học bạ
30Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, D01, XDHB29.38Học bạ
31Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A00, A01, XDHB28.49Học bạ
32Ngôn ngữ Nhật7220209D01, XDHB26.41Học bạ
33Kinh tế đầu tư7310104A00, A01, XDHB28.16Học bạ
34Kiểm toán7340302A00, A01, XDHB27.97Học bạ
35Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu7519003A00, A01, XDHB27.19Học bạ
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, XDHB27.58Học bạ
37Robot và trí tuệ nhân tạo7510209A00, A01, XDHB28.99Học bạ
38Phân tích dữ liệu kinh doanh7340125A00, A01, D01, XDHB28.4Học bạ
39Trung Quốc học7310612D01, D04, XDHB26.21Học bạ
40Công nghệ đa phương tiện7329001A00, A01, XDHB28.66Học bạ
41Quản trị kinh doanh7340101DGNLQGHN20.1
42Marketing7340115DGNLQGHN20.65
43Phân tích dữ liệu kinh doanh7340125DGNLQGHN19.4
44Tài chính - Ngân hàng7340201DGNLQGHN19.65
45Kế toán7340301DGNLQGHN18.7
46Kiểm toán7340302DGNLQGHN19.45
47Quản trị nhân lực7340404DGNLQGHN19.4
48Quản trị văn phòng7340406DGNLQGHN18.15
49Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206DGNLQGHN27.31
50Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605DGNLQGHN21.7
51Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A01, D01, D14, XDHB27.26Học bạ
52Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7519005A00, A01, XDHB28.37Học bạ, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
53Thiết kế công nghiệp7519004A00, A01, XDHB26.81Học bạ, Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0123.55Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3
27340115MarketingA00, A01, D0124.9Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7
37340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D0123.45Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8
47340301Kế toánA00, A01, D0122.75Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3
57340302Kiểm toánA00, A01, D0122.3Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
67340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D0124.2Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
77340406Quản trị văn phòngA00, A01, D0122.2Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
87480101Khoa học máy tínhA00, A0124.7Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
97480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0123.1Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4
107480103Kỹ thuật phần mềmA00, A0124.3Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1
117480104Hệ thống thông tinA00, A0123.5Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3
127480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A0124Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7
137480201Công nghệ thông tinA00, A0125.6Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A0123.9Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A0125.3Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A0125.1Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A0122.45Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4
187510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A0124.1Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngA00, A0123.2Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00, A0126Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5
217510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D0718Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1
227510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D0718.05Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5
237540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D0721.05Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
247540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, D0122.8Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
257540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00, A01, D0118.5Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2
267520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00, A0121.95Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
277519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00, A0121.5Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2
287510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D0124.4Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5
297220201Ngôn ngữ AnhD0122.73Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4
307220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0123.44Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5
317310104Kinh tế đầu tưA00, A01, D0122.6Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4
327810101Du lịchC00, D01, D1424.25Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D0123Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5
347810201Quản trị khách sạnA00, A01, D0123.75Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
357210404Thiết kế thời trangA00, A01, D0122.8NV<=11
367220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D0423.29NV<=2
377220209Ngôn ngữ NhậtD01, D0622.4NV<=7

4. Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa vẫn luôn là ngành “hot” nhất tại Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội với mức điểm chuẩn từ 20,45 – 24 điểm.

Năm 2019, mức điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 16,20 - 23,10. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và Tự động hóa; trong khi đó, Công nghệ vật liệu dệt, may có mức điểm chuẩn thấp nhất.

Năm 2018, mức điểm trúng tuyển của ĐH Công nghiệp Hà Nội từ 16 - 20,45. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa lấy điểm chuẩn cao nhất là 20,45 điểm. Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm trúng tuyển 20,4 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất vào ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2018 là 16 tại hai ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường và Kinh tế đầu tư.

Năm 2017, điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 17-24 điểm. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa vẫn là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất. Ngoài ra, ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử cũng có mức 24 điểm – mức điểm cao nhất trường. Ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất năm 2017 với 17 điểm.

Năm 2016, ngành học có điểm chuẩn cao nhất vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội là Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử với mức điểm 23. Hầu hết các ngành kỹ thuật của trường như Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử, Công nghệ điều khiển và tự động hóa… đều có mức điểm trên 21 điểm. Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kiểm toán, Marketing… có mức điểm thấp hơn, dưới 20 điểm.

Năm 2015, điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 18-22,5 điểm. Mức điểm chuẩn cao nhất vẫn là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa.

Sau đây là điểm chuẩn vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội trong 5 năm gần đây để quý phụ huynh, học sinh tham khảo:

Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất

5. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019

Theo đó, mức điểm trúng tuyển vào trường này dao động từ 16,20 - 23,10. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và TĐH.

Điểm chuẩn Đh Công nghiệp Hà Nội 2019Điểm chuẩn Đh Công nghiệp Hà Nội 2019

Điểm chuẩn Đh Công nghiệp Hà Nội 2019

Năm 2018, Đại Học Công Nghiệp HN tuyển 6900 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo, trong đó, ngành Kế toán chiếm 770 chỉ tiêu. Hình thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018. Mời bạn đọc cùng tham khảo mức điểm cũng như phương án tuyển sinh vào trường tại đây.

6. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01

18.7

=NU1

2

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

18.4

<=NV2

3

7340101_CLC

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

A00, A01, D01

18.05

=NU1

4

7340115

Marketing

A00, A01, D01

19.85

<=NV5

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

18.25

<=NV3

6

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

18.2

<=NV3

7

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

17.05

<=NV2

8

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

18.8

<=NV2

9

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

17.45

=NU1

10

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

18.75

<=NV5

11

7480101_QT

Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ)

A00, A01

16.85

<=NV2

12

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

16.6

13

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

18.95

<=NV3

14

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

18

<=NV4

15

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

18.3

<=NV3

16

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

20.4

<=NV4

17

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

18.85

<=NV3

18

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

20.15

<=NV4

19

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

19.5

=NU1

20

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

17.05

=NU1

21

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

18.9

=NU1

22

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

A00, A01

17.35

=NU3

23

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

A00, A01

20.45

=NU1

24

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

16.1

<=NV3

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

16

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

17

<=NV2

27

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

19.3

=NU1

28

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

18.91

=NU1

29

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

19.46

=NU1

30

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

16

31

7810101

Du lịch

D01, C00, D14

20

=NU1

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01

18.5

<=NV2

33

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01

19

=NU1

Trên đây VnDoc đã gửi tới các bạn thông tin Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 2023. Hy vọng đây là thông tin hữu ích giúp các em theo dõi, nắm bắt được cơ hội trúng tuyển và kịp thời điều chỉnh nguyện vọng theo mong muốn nhé.

Để biết thêm các thông tin về kỳ thi THPT Quốc gia 2023 như điểm sàn, điểm chuẩn, tư vấn chọn trường... Mời các em theo dõi tại đây nhé: Thi THPT Quốc gia

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm