Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải Toán lớp 5 VNEN bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Toán lớp 5 VNEN bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian - Sách VNEN toán 5 tập 2 trang 66 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán Chương 4 lớp 5. Các đáp án chi tiết cho từng câu hỏi và bám sát chương trình học, mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau đây.

A. Hoạt động cơ bản bài 83 Toán VNEN lớp 5

1. Chơi trò chơi " Đố bạn kể tên các đơn vị đo thời gian"

Trả lời:

Các đơn vị đo thời gian bao gồm: giây, phút, giờ, ngày, tháng, năm, thế kỉ....

2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây cho thích hợp:

1 thế kỉ = … năm

1 năm = … tháng

1 năm = … ngày

1 năm nhuận = … ngày (cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận)

1 tuần lễ = … ngày

1 ngày = … giờ

1 giờ = … phút

1 phút = … giây

Hướng dẫn

Nhớ lại cách chuyển đổi các đơn vị đo thời gian đã học rồi hoàn thành bảng đã cho.

Trả lời:

· 1 thế kỉ = 100 năm

· 1 năm = 12 tháng

· 1 năm = 365 ngày

· 1 năm nhuận = 366 ngày (cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận)

· 1 tuần lễ = 7 ngày

· 1 ngày = 24 giờ

· 1 giờ = 60 phút

· 1 phút = 60 giây

3. Đọc kĩ và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có …… ngày.

Tháng 2 có …… ngày (vào năm nhuận, tháng 2 có …… ngày).

Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có …… ngày.

Hướng dẫn:

Nhớ lại cách xem lịch đã học ở lớp dưới để hoàn thành bài tập đã cho.

Trả lời:

  • Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có 31 ngày
  • Tháng 2 có 28 ngày (vào năm nhuận, tháng 2 có 29 ngày)
  • Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày

4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1,5 năm = 12 tháng × 1,5 = … tháng

b) \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) giờ = 60 phút × … = … phút

c) 3,2 giờ = … phút × … = … phút

d) 216 phút = 3 giờ … phút = … giờ

Hướng dẫn:

- 1 năm = 12 tháng. Để đổi một số từ đơn vị năm sang đơn vị tháng ta chỉ cần nhân số đó với 12.

- 1 giờ = 60 phút. Để đổi một số từ đơn vị giờ sang đơn vị phút ta chỉ cần nhân số đó với 60.

- 1 phút = 60 giây. Để đổi một số từ đơn vị phút sang đơn vị giây ta chỉ cần nhân số đó với 60.

- 1 giờ = 60 phút. Để đổi một số từ đơn vị phút sang đơn vị giờ ta chỉ cần lấy số đó chia cho 60.

Trả lời:

a. 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng

b. \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\)giờ = 60 phút x \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) = 40 phút

c. 3,2 giờ = 60 phút x 3,2 = 192 phút

d. 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ

B. Hoạt động thực hành bài 83 Toán VNEN lớp 5

Câu 1: Trang 68 sách toán VNEN lớp 5 tập 2

Dưới đây có liệt kê năm công bố một số phát minh nổi tiếng, em hãy nêu mỗi phát minh công bố ở thế kỉ nào bằng cách viết tiếp vào chỗ chấm (sgk)

Hướng dẫn:

Dựa vào cách xác định năm thuộc thế kỉ :

• Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ thứ nhất (thế kỉ I).

• Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ thứ hai (thế kỉ II).

• Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ thứ hai mươi (thế kỉ XX).

• Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ thứ hai mươi mốt (thế kỉ XXI).

Đáp án

  • Kính viễn vọng năm 1671 (vào thế kỉ XVII)
  • Bút chì năm 1794 (vào thế kỉ XVIII)
  • Đầu máy xe lửa năm 1804 (thế kỉ XIX)
  • Xe đạp năm 1869 (vào thế kỉ XIX)
  • Ô tô năm 1886 (vào thế kỉ XIX)
  • Máy bay năm 1903 (thế kỉ XX)
  • Máy tính điện tử năm 1946 (vào thế kỉ XX)
  • Vệ tinh nhân tạo năm 1957 (vào thế kỉ XX)

Câu 2: Trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 năm =...... tháng

2,5 năm = ...... tháng

5 năm rưỡi = ...... tháng 

\frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) ngày = ..... giờ

b. 4 giờ =....... phút

1,4 giờ = ....... phút

2,8 phút = ........ giây

\frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) giờ =...... phút

Hướng dẫn:

Áp dụng cách đổi :

1 năm = 12 tháng ; 1 ngày = 24 giờ ;

1 giờ = 60 phút ; 1 phút = 60 giây.

Đáp án

a. 3 năm = 36 tháng

2,5 năm = 30 tháng

5 năm rưỡi = 66 tháng

\frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) ngày = 18 giờ

b. 4 giờ = 240 phút

1,4 giờ = 84 phút

2,8 phút = 168 giây

\frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) giờ = 45 phút

Câu 3: Trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 84 phút = ...... giờ

210 phút = ....... giờ

 b. 90 giây = ....... phút

45 phút = ...... phút

Hướng dẫn:

Áp dụng cách đổi :

1 năm = 12 tháng ; 1 ngày = 24 giờ ;

1 giờ = 60 phút ; 1 phút = 60 giây.

Đáp án

a. 84 phút = 1,4 giờ 

210 phút = 3,5 giờ

b. 90 giây = 1,5 phút

45 giây = \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) phút

C. Hoạt động ứng dụng bài 83 Toán VNEN lớp 5

Câu 1: Trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2

Em tìm hiểu xem từ năm 2001 đến năm 2020, những năm nào là năm nhuận?

Hướng dẫn:

Năm nhuận là những năm chia hết cho 4. Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận.

Đáp án

Từ năm 2001 đến năm 2020 có những năm nhuận là:

· 2004

· 2008

· 2012

· 2016

· 2020.

>> Bài tiếp theo: Giải Toán lớp 5 VNEN bài 84: Cộng số đo thời gian

D. Trắc nghiệm Bảng đơn vị đo thời gian

>> Xem đầy đủ: Trắc nghiệm Bảng đơn vị đo thời gian

Ngoài giải bài tập Toán 5 VNEN, VnDoc còn giúp các bạn giải toán lớp 5 sách giáo khoa. Mời các bạn xem thêm bài Giải bài tập trang 130, 131 SGK Toán 5: Bảng đơn vị đo thời gian. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải Toán lớp 5 VNEN

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm