Toán lớp 5 VNEN bài 20: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Giải Toán lớp 5 VNEN bài 20: Khái niệm số thập phân - Sách VNEN toán 5 tập 1 trang 51 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán Chương 2 lớp 5.
SGK Toán 5 VNEN Bài 20: Khái niệm số thập phân
A. Hoạt động cơ bản Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 VNEN
Câu 1: Trang 51 Toán 5 VNEN Tập 1
Chơi trò chơi "Đố bạn":
a. Em viết một số thập phân đã học, bạn đọc số thập phân em viết.
b. Cùng các bạn viết số thập phân nhóm em vừa viết được thành phân số thập phân
Trả lời:
a. Một số số thập phân đã học và cách đọc là:
Số thập phân | Đọc |
0,7 | Không phẩy bảy |
0,5 | Không phẩy năm |
0,8 | Không phẩy tám |
0,4 | Không phẩy bốn |
b. Viết các số thập phân thành phân số thập phân:
Câu 2: Trang 52 Toán 5 VNEN Tập 1
Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (sgk)
Câu 3: Trang 53 Toán 5 VNEN Tập 1
Chơi trò chơi: "Ghép thẻ".
Lấy các bộ thẻ đã viết các số thập phân đã học và phân số thập phân tương ứng, chẳng hạn:
Trả lời:
B. Hoạt động thực hành Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 VNEN
Câu 1: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1
Đọc mỗi số thập phân sau:
a. 0,02
0,05
0,48
0,63
b. 0,005
0,029
0,312
0,108
Phương pháp giải:
Số 0,020,02 đọc là không phẩy không hai.
Các số thập phân khác ta đọc tương tự.
Đáp án
a. 0,02: Không phẩy không hai
0,05: Không phẩy không năm
0,48: Không phẩy bốn mươi tám
0,63: Không phẩy sáu mươi ba
b. 0,005: Không phẩy không năm
0,029: Không phẩy không hai mươi chín
0,312: Không phẩy ba trăm mười hai
0,108: Không phẩy một trăm linh tám.
Câu 2: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1
Chuyển các phân số thập phân sau thành phố thập phân:
Phương pháp giải:
Dựa vào cách chuyển đổi: \(0,1\ =\ \frac{1}{10};\ 0,01\ =\ \frac{1}{100};\ 0,001\ =\ \frac{1}{1000}\)
Đáp án
Câu 3: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1
Viết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân:
0, 4
0,02
0,006
0,087
0,555
Phương pháp giải:
Dựa vào cách chuyển đổi: \(0,1\ =\frac{1}{10};\ 0,01\ =\frac{1}{100};\ 0,001\ =\frac{1}{1000}\)
Đáp án
Câu 4: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Phương pháp giải:
- 0,010,01 đọc là “không phẩy không một”. Các số thập phân khác đọc tương tự.
- Để đọc phân số ta đọc tử số, đọc “phần” rồi đọc đến mẫu số.
Đáp án
Phân số thập phân | Đọc | Số thập phân | Đọc |
1/100 | Một phần trăm | 0,01 | Không phẩy không một |
2/100 | Hai phần trăm | 0,02 | Không phẩy không hai |
3/100 | Ba phần trăm | 0,03 | Không phẩy không ba |
4/100 | Bốn phần trăm | 0,04 | Không phẩy không bốn |
5/100 | Năm phần trăm | 0,05 | Không phẩy không năm |
6/100 | Sáu phần trăm | 0,06 | Không phẩy không sáu |
7/100 | Bảy phần trăm | 0,07 | Không phẩy không bảy |
8/100 | Tám phần trăm | 0,08 | Không phẩy không tám |
9/100 | Chín phần trăm | 0,09 | Không phẩy không chí |
C. Hoạt động ứng dụng Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 VNEN
Câu 1: Trang 54 VNEN toán 5 tập 1
Em viết năm số thập phân đã học vào vở, đọc các số thập phân đó cho bố mẹ nghe.
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết và tự viết năm số thập phân rồi đọc cho bố mẹ nghe.
Đáp án
Viết năm số thập phân đã học vào vở và đọc:
0, 76: Không phẩy bảy mươi sáu
0,654: Không phẩy sáu trăm năm mươi bốn
0,543: Không phẩy năm trăm bốn mươi ba
0,99: Không phẩy chín mươi chín
0,001: Không phẩy không không một.
Câu 2: Trang 54 VNEN toán 5 tập 1
Em lấy hai tờ giấy, mỗi tờ gồm 100 ô vuông
Tô màu để biểu diễn số thập phân 0,5 ; 0,34 rồi dán vào vở.
Phương pháp giải:
Viết các số thập phân thành phân số thập phân có mẫu số là . Số ô vuông cần tô màu chính là tử số của phân số vừa viết được.
Đáp án
0, 5 0,34
D. Bài tập Khái niệm số thập phân
- Vở bài tập Toán lớp 5 bài 32: Khái niệm số thập phân
- Vở bài tập Toán lớp 5 bài 33: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Toán lớp 5 trang 34, 35: Khái niệm số thập phân
- Toán lớp 5 trang 37: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
E. Bài tập Khái niệm số thập phân nâng cao
Câu 1: Chuyển các phân số thập phân thành hỗn số rồi chuyển thành số thập phân: \(\frac{315}{10}\); \(\frac{121}{10}\); \(\frac{6308}{100}\); \(\frac{505}{100}\)
Câu 2: Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau: 15,35; 71,65; 3,12; 2,31
Câu 3: Tìm chữ số x biết: 5,8 x 9 ≤ 5,879
Trên đây là Giải bài tập SGK Toán lớp 5 VNEN bài 20 Khái niệm số thập phân trang 51 - 54. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải SGK Toán 5 VNEN theo từng bài học giúp các em chuẩn bị kiến thức hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Giải Toán lớp 5 VNEN bài 21: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)