Giải Toán lớp 5 VNEN bài 75: Em ôn lại những gì đã học
Giải Toán lớp 5 VNEN bài 75: Em ôn lại những gì đã học - Sách VNEN toán 5 tập 2 trang 49 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán Chương 3 lớp 5. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau đây.
Bài 75 em ôn lại những gì đã học
A. Hoạt động thực hành bài 75 Toán VNEN lớp 5
Câu 1: Trang 50 sách VNEN toán 5
Chơi trò chơi "đố bạn?"
1. Viết một số đo có thể tích bất kì rồi đố bạn đọc chẳng hạn:
81m3; 1/5cm3; 46,03dm3
2. Viết một số đo có thể tích bất kì rồi đố bạn đổi sang số đo có thể tích khác, chẳng hạn:
7m3 = .......dm3; 7/5cm3= ............dm3; 34,19m3 = ........cm3
Hướng dẫn:
a) Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.
b) Áp dụng cách đổi:
1m3 = 1000dm3 ;
1m3 = 1 000 000cm3 ;
1dm3 = 1000cm3.
Đáp án
1. Đọc:
- 81m3: Tám mươi mốt mét khối
- 1/5cm3: Một phần năm xăng-ti-mét khối
- 46,03dm3: Bốn mươi sáu phẩy không ba đề-xi-mét khối
2. Đổi:
- 7m3= 7000 dm3
- 7/5cm3= 1400 dm3
- 34,19m3= 34190000 .cm3
Câu 2: Trang 50 sách VNEN toán 5
a. Đọc các số đo sau:
- 307cm3; 40,06dm3; 0,056m3;
- 3/10m3; 2015dm3; 95/1000cm3
b. Viết các số đo thể tích:
- Bảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối
- Ba mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối
- Không phẩy năm mươi lắm mét khối
- Tám phẩy ba trăm linh một mét khối
Hướng dẫn:
Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.
Đáp án
a. Đọc các số đo sau:
- 307cm3: Ba trăm linh bảy xăng-ti-mét khối
- 40,06dm3: Bốn mươi phẩy không sáu đề-xi-mét khối
- 0,056m3: Không phẩy không trăm năm mươi sáu mét khối
- 3/10m3: Ba phần mười mét khối
- 2015dm3: Hai nghìn không trăm mười lăm đề-xi-mét khối.
- 95/1000cm3: Chín mươi lăm phần nghìn xăng-ti-mét khối
b. Viết các số đo thể tích:
- Bảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối -> 3022cm3
- Ba mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối -> 32/100dm3
- Không phẩy năm mươi lắm mét khối -> 0,55m3
- Tám phẩy ba trăm linh một mét khối ->8,301m3
Câu 3: Trang 50 sách VNEN toán 5
Đúng ghi Đ, sai ghi S: 0,25m3 đọc là:
a. Không phẩy hai mươi lăm mét khối | |
b. Hai mươi lăm phần trăm mét khối | |
c. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối |
Hướng dẫn:
- Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.
- Áp dụng cách đổi: \(\frac{1}{100}=0,1=1\%\)
Đáp án
Ta có: \(\frac{25}{100}\)= 0,25 = 25%.
Do đó 0,25m3 đọc là “Không phẩy hai mươi lăm mét khối” hoặc “Hai mươi lăm phần trăm mét khối”
Vậy ta có kết quả như sau :
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối (Đ)
b) Hai mươi lăm phần trăm mét khối (Đ)
c) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối (S)
Câu 4: Trang 50 sách VNEN toán 5
So sánh các số đo sau đây:
931,232413m3và 931 232 413cm3
\(\dfrac{12345}{1000}\)m3và 12,345m3
Hướng dẫn:
- Đổi về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả hai vế với nhau.
- Áp dụng cách đổi :
1m3 = 1000dm3
Đáp án
a) Ta có 1m3 = 1 000 000cm3 nên 931,232413m3 = 931 232 413cm3.
Vậy: 931,232413m3 = 931 232 413cm3.
b) Ta có: \(\dfrac{12345}{1000}\)m3 = 12,345m3
Vậy:\(\dfrac{12345}{1000}\)m3 = 12,345m3.
B. Hoạt động ứng dụng bài 75 Toán VNEN lớp 5
Câu 1: Trang 50 sách VNEN toán 5
Nhà bạn Mạnh lắp bình nước có thể tích 1,5m3. Hãy cho biết bình nước nói trên đựng được bao nhiêu lít nước?
Hướng dẫn:
Áp dụng cách đổi:
1m3 = 1000m3
1dm3 = 1 lít
Đáp án
Đổi: 1,5 m3 = 1500dm3
Ta có: 1dm3= 1 lít nước
Vậy 1500 dm3 sẽ đựng được 1500 lít nước.
>> Bài tiếp theo: Giải Toán lớp 5 VNEN bài 76: Thể tích hình hộp chữ nhật
Ngoài giải bài tập Toán 5 VNEN, VnDoc còn giúp các bạn giải toán lớp 5 sách giáo khoa. Mời các bạn xem thêm bài Giải bài tập trang 119 SGK Toán 5: Luyện tập. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 và đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục.