Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tính độ dài vectơ Toán 10

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập tính độ dài vectơ lớp 10

Trong Toán học, đặc biệt là trong chương trình Toán lớp 10, việc tính độ dài vectơ là một khái niệm quan trọng và cần thiết để giải quyết các bài toán hình học không gian, động học và nhiều lĩnh vực khác. Tính độ dài vectơ không chỉ giúp học sinh hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa các điểm trong không gian mà còn là bước đầu tiên để giải quyết các bài toán phức tạp hơn liên quan đến vectơ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về cách tính độ dài vectơ, các công thức liên quan và cách áp dụng chúng vào các bài toán thực tế.

A. Độ dài vectơ

  • Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
  • Độ dài của vectơ \overrightarrow{AB};\overrightarrow{a}\(\overrightarrow{AB};\overrightarrow{a}\) tương ứng kí hiệu là \left|
\overrightarrow{AB} \right|;\left| \overrightarrow{a}
\right|\(\left| \overrightarrow{AB} \right|;\left| \overrightarrow{a} \right|\).

B. Bài tập ví dụ minh họa tính độ dài vectơ

Bài tập 1: Cho hình chữ nhật ABCD\(ABCD\)AB =
4a\(AB = 4a\)AD = 3a\(AD = 3a\). Tính độ dài của vecto \overrightarrow{BA} +
\overrightarrow{DA}\(\overrightarrow{BA} + \overrightarrow{DA}\)?

A. 5a\(5a\).                      B. 6a\(6a\).                        C. 7a\(7a\).                          D. 2a\sqrt{3}\(2a\sqrt{3}\).

Hướng dẫn giải

Từ B\(B\) kẻ \overrightarrow{BE} =
\overrightarrow{DA}\(\overrightarrow{BE} = \overrightarrow{DA}\)

Áp dụng quy tắc hình hình hành: \overrightarrow{BA} + \overrightarrow{DA} =
\overrightarrow{BA} + \overrightarrow{BE} =
\overrightarrow{BF}\(\overrightarrow{BA} + \overrightarrow{DA} = \overrightarrow{BA} + \overrightarrow{BE} = \overrightarrow{BF}\)(Với F\(F\) là đỉnh thứ tư của hình chữ nhật ABEF\(ABEF\)

\Rightarrow \left| \overrightarrow{BF}
\right| = \sqrt{(4a)^{2} + (3a)^{2}} = 5a\(\Rightarrow \left| \overrightarrow{BF} \right| = \sqrt{(4a)^{2} + (3a)^{2}} = 5a\).

Bài tập 2: Cho tam giác ABC\(ABC\) đều cạnh bằng 1\(1\). Tính độ dài của vectơ tổng \overrightarrow{u} =
\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC}\(\overrightarrow{u} = \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC}\)?

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa

Gọi M\(M\) là trung điểm của BC\(BC\). Tam giác ABC\(ABC\) đều nên AM = \frac{\sqrt{3}}{2}\(AM = \frac{\sqrt{3}}{2}\).

Ta có: \overrightarrow{u} =
\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} =
2\overrightarrow{AM}\(\overrightarrow{u} = \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} = 2\overrightarrow{AM}\)

\Rightarrow \left| \overrightarrow{u}
\right| = 2\left| \overrightarrow{AM} \right| = 2.AM =
2.\frac{\sqrt{3}}{2} = \sqrt{3}\(\Rightarrow \left| \overrightarrow{u} \right| = 2\left| \overrightarrow{AM} \right| = 2.AM = 2.\frac{\sqrt{3}}{2} = \sqrt{3}\)

Bài tập 3: Cho tam giác ABC(AB <
AC),AD\(ABC(AB < AC),AD\) là phân giác trong của góc A\(A\). Qua trung điểm M\(M\) của cạnh BC\(BC\), ta kẻ đường thẳng song song với AD\(AD\), cắt cạnh AC\(AC\) tại E\(E\) và cắt tia BA\(BA\) tại F\(F\). Biết rằng AB = 6\(AB = 6\)4BD
= 3BM\(4BD = 3BM\). Tính: |\overrightarrow{CM} -
\overrightarrow{EM}|?\(|\overrightarrow{CM} - \overrightarrow{EM}|?\)

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa

Ta có: \overrightarrow{CM} -
\overrightarrow{EM} = \overrightarrow{CM} + \overrightarrow{ME} =
\overrightarrow{CE}\(\overrightarrow{CM} - \overrightarrow{EM} = \overrightarrow{CM} + \overrightarrow{ME} = \overrightarrow{CE}\)

Ta có: ME//AD \Rightarrow \frac{CE}{CA} =
\frac{CM}{CD}(1)\(ME//AD \Rightarrow \frac{CE}{CA} = \frac{CM}{CD}(1)\); AD//MF
\Rightarrow \frac{BA}{BF} = \frac{BD}{BM}(2)\(AD//MF \Rightarrow \frac{BA}{BF} = \frac{BD}{BM}(2)\)

Nhân theo vế (1), (2) với BM =
CM\(BM = CM\), ta được: \frac{CE}{BF} \cdot
\frac{AB}{AC} = \frac{BD}{CD}\ \ \ (3)\(\frac{CE}{BF} \cdot \frac{AB}{AC} = \frac{BD}{CD}\ \ \ (3)\).

Theo giả thiết, AD\(AD\) là phân giác của góc A\(A\) nên \frac{BD}{CD} = \frac{AB}{AC}\(\frac{BD}{CD} = \frac{AB}{AC}\) (4).

Từ (3) và (4) suy ra \frac{CE}{BF} = 1
\Rightarrow CE = BF\(\frac{CE}{BF} = 1 \Rightarrow CE = BF\) (5).

Từ (2): \frac{BA}{BF} = \frac{BD}{BM} =
\frac{3}{4} \Rightarrow BF = \frac{4}{3}BA = \frac{4}{3} \cdot 6 =
8\(\frac{BA}{BF} = \frac{BD}{BM} = \frac{3}{4} \Rightarrow BF = \frac{4}{3}BA = \frac{4}{3} \cdot 6 = 8\) (6).

Từ (5) và (6) suy ra CE = BF =
8\(CE = BF = 8\).

Vậy |\overrightarrow{CM} -
\overrightarrow{EM}| = |\overrightarrow{CE}| = CE = 8\(|\overrightarrow{CM} - \overrightarrow{EM}| = |\overrightarrow{CE}| = CE = 8\).

C. Bài tập tự rèn luyện tính độ dài vectơ có hướng dẫn chi tiết

Bài 1. Cho tam giác ABC\(ABC\) đều cạnh a\(a\), M\(M\) là trung điểm của BC\(BC\). Tính \left| \overrightarrow{CA} - \overrightarrow{MC}
\right|\(\left| \overrightarrow{CA} - \overrightarrow{MC} \right|\)?

A. \left| \overrightarrow{CA} -
\overrightarrow{MC} \right| = \frac{2\sqrt{3}a}{3}\(\left| \overrightarrow{CA} - \overrightarrow{MC} \right| = \frac{2\sqrt{3}a}{3}\).                        B. \left| \overrightarrow{CA} - \overrightarrow{MC}
\right| = \frac{a\sqrt{7}}{2}\(\left| \overrightarrow{CA} - \overrightarrow{MC} \right| = \frac{a\sqrt{7}}{2}\).

C. \left| \overrightarrow{CA} -
\overrightarrow{MC} \right| = \frac{a}{2}\(\left| \overrightarrow{CA} - \overrightarrow{MC} \right| = \frac{a}{2}\).                               D. \left| \overrightarrow{CA} - \overrightarrow{MC}
\right| = \frac{3a}{2}\(\left| \overrightarrow{CA} - \overrightarrow{MC} \right| = \frac{3a}{2}\).

Bài 2: Gọi G\(G\) là trọng tâm tam giác vuông ABC\(ABC\) với cạnh huyền BC = 12\(BC = 12\). Vectơ \overrightarrow{GB} - \overrightarrow{CG}\(\overrightarrow{GB} - \overrightarrow{CG}\) có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 8\(8\).                  B. 4\(4\).                       C. 2\(2\).                      D. 2\sqrt{3}\(2\sqrt{3}\).

Bài 3: Cho tam giác ABC\(ABC\) vuông cân tại A\(A\), cạnh AB = a\(AB = a\). Khi đó \left| 2\overrightarrow{AB} - \overrightarrow{AC}
\right|\(\left| 2\overrightarrow{AB} - \overrightarrow{AC} \right|\) bằng

A. a\sqrt{5}\(a\sqrt{5}\).                          B. a\sqrt{2}\(a\sqrt{2}\).                   C. a\sqrt{3}\(a\sqrt{3}\).                   D. a\(a\).

Bài 4: Cho M là một điểm nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác \Delta ABC\(\Delta ABC\) đều cạnh 2a\(2a\). Tìm độ dài của véc tơ \overrightarrow{u} = \overrightarrow{MA} +
\overrightarrow{MB} + \overrightarrow{MC}.\(\overrightarrow{u} = \overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB} + \overrightarrow{MC}.\)

Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu.

-----------------------------------------------------

Như vậy, việc hiểu và áp dụng cách tính độ dài vectơ trong Toán học không chỉ giúp bạn giải quyết các bài toán lớp 10 mà còn mở ra nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật. Việc thành thạo kỹ năng này sẽ là nền tảng vững chắc để bạn tiếp tục học các kiến thức nâng cao hơn về vectơ trong các lớp học sau này. Hãy luyện tập thật nhiều với các bài toán thực tế để nắm vững công thức và phương pháp tính độ dài vectơ. Đừng quên rằng sự thành công trong học tập phụ thuộc vào sự kiên trì và sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm