Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm học 2019 - 2020

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
x
y
A
B
BỘ ĐỀ THI HỌC 1 MÔN TOÁN LP 6
ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GD&ĐT ……
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC ………….
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Tính 5
8
.5
3
:5
2
viết kết quả dưới dạng luỹ thừa là.
A. 5
9
; B. 5
5
; C. 5
24
; D. 5
3
.
Câu 2: Trong các số: 2; 3; 4; 8 số nào là ước chung của 6 và 16
A. 2; B. 3; C. 4; D. 8.
Câu 3: Tìm BCNN (36; 9)
A. 36 B. 24 C. 12 D. 9
Câu 4: Tìm x, biết x - 4 = -12
A. 16 ; B. - 8 ; C. 8 ; D. 3.
Câu 5: Cho hình vẽ .
Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau “Điểm ……. nằm giữa hai điểm……”
A. M, N và P B. P, M và N C. N, M và P.
Câu 6: Cho hình vẽ
Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau "Hai tia Ax và …... được gọi là hai tia đối nhau”
A. tia Bx B. tia By C. tia BA D. tia AB.
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 36 . 27 + 36 . 73 b) 5
7
: 5
5
+ 2 . 2
2
Bài2: (1,5 đ) Tìm x
Z biết :
a.
x 2 ( 7)
b. 5-x=-8
Bài 3: (1,5 đ)
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh
lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 45, hăy tính số học sinh của lớp 6A
Bài 4: (2,0 đ) Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB =2 cm , AC =8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng
tỏ A trung điểm của đoạn thẳng BD .
Bài 5:(1đ). Cho a là số tự nhiên lẻ, b là một số tự nhiên. Chứng minh rằng các số a và ab
+ 4 nguyên tố cùng nhau.
==================Hết=================
Môn: Tn 6
M
N
P
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
1
2
3
4
5
6
A
A
A
B
C
D
(mỗi câu chọn , điền đúng cho 0,5 điểm)
II/ Tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1
(1,5 đ)
a) = 36(27+73)=36.100=3600
0,75
b) = 25+8 = 33
0,75
Bài 2
(1,5 đ)
x 2 ( 7)
x 2 7
x 9
x 9
và -9
0,75
5-x =-8 => x = 5-(-8) => x = 5+8 => x = 13
0,75
Bài 3
(1,5 đ)
Gọi số HS lớp 6A là x (x
N)
Theo bài toán ta có x
2; x
3; x
4 nên xBC(2,3,4 ) và
35 < x < 45.
Ta có BC(2,3,4 ) = {12; 24; 36; 48; .........}
Do 35 < x < 45 nên x = 36.
Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 HS
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài 4
(2,0đ)
Vẽ hình chính xác
0,25
a)Trên cùng tia Ax, có AB < AC ( 2 cm < 8cm)
Nên: B nằm giữa A,C
Ta có: AB + BC =AC
2 +BC = 8
BC = 8- 2 = 6 (cm)
b) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng BC
=>BM =
BC 6
= = 3
2 2
( cm)
c) Vì D và B nằm trên hai tia đối nhau chung gốc A
=> A nằm giữa D và B
AD =AB ( 2 cm = 2cm)
Suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng DB
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
0,5đ
Giả sử a và ab+4 cùng chia hết cho số tự nhiên d (d≠0).
Suy ra ab chia hết d,
do đó : (ab+4)-ab = 4 chia hết cho d
→ d= 1; 2; 4.
Lại có a không chia hết cho 2; 4 vì a là lẻ.
Suy ra d = 1. Tức là a và ab+4 nguyên tố cùng nhau.
0,5đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
* HS làm cách khác, đúng cho điểm tối đa
BỘ Đ THI HỌC 1 MÔN TOÁN LỚP 6
ĐỀ SỐ 2
PHÒNG GD&ĐT ……
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC ………….
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
2. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
3. Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -102; -99 theo thứ tự tăng dần là?
A. -2; -3; -99; -102 B. -102; -99; -2; -3
C. -102; -99; -3; -2 D. -99; -102; -2; -3
4. Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. -789 B. -987 C. -123 D. -102
5. Cho tập hợp A = {3; 7}. Kí hiệu nào sau đây là đúng?
A. {3}
A B. {7}
A C. {3}
A D. 7
A
6. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 17 B. 9 C. 77 D. 57
7. Cho tập hợp A = {x
Z| -2
x <3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
8. Kết quả của phép tính: (-2) + (-3) là:
A. -1 B. -5 C. 1 D. 5
Câu 2. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau:
1. Nếu mỗi số hạng của một tổng chia hết cho 6 thì tổng………….cho 6.
2. Nếu tổng của hai số không chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì s
còn lại ………......... cho 5.
3. Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó không chia hết cho 7 thì số
còn lại ………......... cho 7.
4. Nếu +200 000đ biểu diễn số tiền có 200 000đ, thì -100 000đ biểu diễn…………….100
000đ.
Câu 3. Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1. Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC.
2. Nếu điển B nằm giữa hai điểm A C và AB = AC thì B trung
điểm của AC.
3. ƯCLN(125; 150) = 25

Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán

Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm học 2019 - 2020 có đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết và hướng dẫn giải cho từng câu hỏi giúp các bạn học sinh nhằm củng cố lại kiến thức, nâng cao kỹ năng giải đề, biết cách phân bổ thời gian hợp lý khi làm bài để đạt được kết quả học tập cao, chuẩn bị cho bài thi học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 bao gồm 12 đề thi mới nhất bao gồm 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận giúp các em học sinh chuẩn bị cho bài thi cuối học 1, củng cố kỹ năng giải Toán toàn bộ chương trình học môn Toán trong chương trình học kì 1. Các em học sinh nắm được cấu trúc câu hỏi, cấu trúc đề thi để chuẩn bị ôn thi.

Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 6 mới nhất

Đề ôn tập học kì 1 môn lớp 6 môn Toán

Đánh giá bài viết
94 14.841
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 6

    Xem thêm