Câu: Từ ghép với từ Củ
VnDoc xin giới thiệu bài Câu: Từ ghép với từ Củ được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Từ ghép với từ Củ
Câu hỏi: Từ ghép với từ Củ
Trả lời:
rau củ | củ quả | củ khoai | củ sắn |
củ ấu | củ riềng | củ tỏi | củ hành |
Từ ghép với từ Yêu
yêu thương | yêu thích | yêu quý | yêu mến |
kính yêu | mến yêu | yêu đương |
Từ ghép về thiên nhiên
chim họa mi | hoa hồng | mây trắng | nắng vàng |
mưa nhỏ | tuyết trắng | núi cao | nắng chói |
sông rộng | bể sâu | ngựa con | con vẹt |
con cá | mèo con | con chó | ngựa vằn |
trời xanh | núi rừng | mặt trời | mưa to |
Từ ghép về gia đình
ông bà | bố mẹ | anh chị | anh cả |
em út | bà ngoại | ông ngoại | anh hai |
ông nội | chú thím | cô bác | em dâu |
cô ruột | chị ruột | bà cô | chú dì |
anh họ | chị họ | em họ | chú ruột |
anh rể | bà nội | ông nội | em rể |
Từ ghép về nghề nghiệp
bác sĩ | kĩ sư | nông dân | y tá |
công nhân | luật sư | kế toán | giáo viên |
họa sĩ | kiến trúc sư | nhà thiết kế | diễn viên |
nhà báo | người mẫu | nhiếp ảnh gia | đạo diễn |
Từ ghép về tính cách, phẩm chất
xấu tính | tốt bụng | tốt tính | nóng tính | thẳng tính |
xởi lởi | hiền lành | đanh đá | đành hanh | độc ác |
nh%út nhát | bạo dạn | khó gần | cao ngạo | kiêu ngạo |
khiêm tốn | dũng cảm | ngoan cường | cứng đầu | trung thực |
Từ ghép về trường học
bạn thân | cô giáo | bạn cùng lớp | điểm cao |
bác bảo vệ | thầy giáo | hiệu phó | học chăm |
lớp trưởng | lớp phó | tổ trưởng | tổ phó |
bạn nữ | bạn nam | đàn em | khóa sau |
cô lao công | hiệu trưởng | thành tích | cán bộ |
sao đỏ | trực nhật | điểm tốt | thi đua |
tấm gương | việc tốt | sách vở | viết đẹp |
Từ ghép về đồ ăn, thức uống
bánh mì | bánh bao | khoai nướng | gà rán |
ngô chiên | canh bí | canh gà | khoai mật |
cá hấp | rau xào | thịt băm | xôi ngô |
xôi đỗ | nem cua | nước ép | sinh tố |
bánh kem | kem que | sữa chua | nước dừa |
nem thịt | nem chua rán | bánh gà | phở cuốn |
kem xôi | nem rán | đậu sốt | tôm hấp |
bánh tráng | bánh đa cua | miến xào | cháo gà |
phở chiên | phở bò | mì gà | phở xào |
---------------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Câu: Từ ghép với từ Củ. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 5, Tập làm văn lớp 5, Kể chuyện lớp 5, Luyện từ và câu lớp 5, Cùng em học Tiếng Việt lớp 5.