Từ láy có vần E
Chúng tôi xin giới thiệu bài Từ láy có vần E được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Từ láy có vần E – Từ láy có âm đầu là E
Câu hỏi: Từ láy có vần E – Từ láy có âm đầu là E
Trả lời:
e dè | em em | eo éo | eo sèo |
éc éc | ém nhẹm | èo èo | èo ẽo |
ém dẹm | en en |
1. Khái quát chung về từ láy và các dạng từ thường gặp trong Văn học
- Từ láy là gì?
Được định nghĩa là từ gồm hai tiếng, chúng có thể được cấu tạo giống nhau về âm đầu, âm vân hay giống nhau toàn bộ. Các từ vốn được tạo nên từ các âm, vần không có nghĩa những khi ta ráp lại sẽ cho ra một từ có ý nghĩa diễn đạt rất cao.
Ví dụ: long lanh, ầm ầm, dập dìu,...
- Tác dụng của từ láy
Các từ này được ghép lại với nhau từ những từ vô nghĩa, nhưng sau khi ráp lại ta sẽ cho ra một từ có nghĩa.
Các công dụng là giúp miêu tả sự vật, sự việc một cách chân thật hoặc giúp nhấn mạnh trạng thái, cảm xúc của người trong câu văn. Loại từ này thường được sử dụng rất phổ biến trong văn miêu tả, với tác dụng nhấn mạnh đã giúp người đọc dễ dàng hình dung ra được sự vật và sự việc được đề cập tới mà không nhất thiết là phải nhìn trực tiếp.
- Các loại từ láy thường gặp
Láy bộ phận:
- Láy phụ âm đầu: Là những từ được lặp lại phụ âm đầu.
Ví dụ: lo lắng, hống hách, hay ho, hời hợt, ngơ ngác, nheo nhóc,...
- Từ láy vần: là những từu được lặp lại phần âm
Ví dụ: bồi hồi, lẩm cẩm, lác đác, nho nhỏ,...
Từ láy toàn bộ:
- Là những từ lặp lại toàn bộ âm và vần.
Ví dụ: râm râm, xa xa, ầm ầm,...
- Là những từ giống nhau cả âm và phụ âm những khác nhau về ngữ điệu nói.
Ví dụ: lanh lảnh, na ná, chầm chậm, đau đáu,...
2. Từ láy có vần B – Từ láy có âm đầu là B
bạc nhạc | bẽn lẽn | bỏm bẻm | bơ vơ |
bàn bạc | béo bở | bon bon | bờm xờm |
bảnh bao | bép xép | bóng bảy | bú dù |
bát ngát | bề bộn | bong bóng | bụi bặm |
bần thần | bệ vệ | bồi hồi | bùi ngùi |
bâng khuâng | bềnh bồng | bối rối | bùi nhùi |
bập bẹ | bì bà bì bõm | bôn chôn | bủn rủn |
bấp bênh | bĩ bàng | bồn chồn | bùng nhùng |
bập bềnh | bì bõm | bồng bột | bung xung |
bây bẩy | bìm bìm | bông lông | bừa bãi |
bầy hầy | bịt bùng | bộp chộp | bức bách |
bẽ bàng | bỏ bê | bỡ ngỡ | bực bội |
be be | bẽn lẽn | bơ phờ | bươm bướm |
3.Từ láy có vần G – Từ láy có âm đầu là G
Bảng dưới đây liệt kê các Từ láy có vần G – Từ láy có âm đầu là G. Mời các em tham khảo:
gạ gẫm | gánh gồng | gắng gổ | gần gận |
gạch gạch | gạt gẫm | gắng gượng | gần gũi |
gai góc | gau gáu | gặp gỡ | gần gụi |
gàn gàn | gay gắt | gắt gao | gân guốc |
gan góc | gay go | gắt gỏng | gấp gáp |
gạn gùng | gằm gằm | gầm gừ | gần gận |
---------------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Từ láy có vần E. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 5, Tập làm văn lớp 5, Kể chuyện lớp 5, Luyện từ và câu lớp 5, Cùng em học Tiếng Việt lớp 5.