Từ láy có vần N - Từ láy có âm đầu N
VnDoc xin giới thiệu bài Từ láy có vần N - Từ láy có âm đầu N được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Từ láy có vần N - Từ láy có âm đầu N
Câu hỏi: Từ láy có vần N - Từ láy có âm đầu N
Trả lời:
nài nỉ/ nôn nao | na ná | não nề |
1. Phân loại từ láy
Dựa vào cấu trúc và cấu tạo giống nhau của các bộ phận, từ láy được chia thành hai loại là: Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận.
Từ láy bộ phận
Khi tìm hiểu về loại từ láy này, các bạn học sinh thương thắc mắc “từ láy có âm đầu là gì?” hay “nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy gì?”. Câu trả lời đó chính là từ láy bộ phận.
Như vậy, từ láy bộ phận là từ có phần vần hoặc phần âm được láy giống nhau. Ví dụ như sau:
Láy âm đầu: mếu máo, xinh xắn, mênh mông, mênh mang, ngơ ngác, ngáo ngơ,…
Láy vần: Liêu xiêu, tẻo teo, liu diu, lim dim, lồng lộn, lao xao, lông ngông,…
Từ láy toàn bộ
Còn được gọi là láy hoàn toàn. Vậy từ láy hoàn toàn là gì? Là những từ có cả phần âm, phần vần, thậm chí là thanh điệu cũng được lặp lại giống nhau.
Ví dụ như: Xanh xanh, ào ào, hồng hồng, tím tím, luôn luôn,…
Đôi khi để tạo sự hài hòa về âm thanh và dùng để nhấn mạnh, một số từ có thể được thay đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối. Ví dụ như: Ngoan ngoãn, lồng lộng, thoang thoảng, tim tím,….
2. Từ láy có vần D – Từ láy có âm đầu là D
Bảng dưới đây liệt kê các Từ láy có vần D – Từ láy có âm đầu là D. Mời các em tham khảo:
da dẻ | dằng dặc | dè dặt | dong dỏng |
da diết | dắt díu | dễ dãi | dồi dào |
dã dượi | dầm dề | dễ dàng | dồn dập |
dai dẳng | dần dần | dính dáng | dông dài |
dại dột | dập dềnh | dịu dàng | dớ dẩn |
dan díu | dập dìu | dìu dặt | dụ dỗ |
dang dở | dậy dàng | dìu dịu | du dương |
dành dành | dây dưa | dõng dạc | dùng dằng |
3. Từ láy có vần C – Từ láy có âm đầu là C
cà rá | chằm chằm | chiều chuộng | còng cọc |
canh cánh | chằng chịt | chín chắn | cót két |
cào cào | chặt chẽ | chòng chành | cọt kẹt |
cau có | chậm chạp | chòng chọc | cộc cằn |
cáu kỉnh | chần chừ | chong chóng | cộc lốc |
càu nhàu | chập choạng | chót vót | côi cút |
căm căm | chập chờn | chống chế | cồm cộm |
cặm cụi | chập chững | chồng ngồng | cồng kềnh |
cằn nhằn | chật vật | chới với | của cải |
cầm cập | châu chấu | chơm chởm | cúm núm |
cầu cạnh | che chở | chờn vờn | cun cút |
chà là | chen chúc | chũm chọe | cuồn cuộn |
chan chứa | cheo leo | chùn chụt | cuống cà kê |
chang chang | chễm chệ | chuồn chuồn | cuống cuồng |
---------------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Từ láy có vần N - Từ láy có âm đầu N. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 5, Tập làm văn lớp 5, Kể chuyện lớp 5, Luyện từ và câu lớp 5, Cùng em học Tiếng Việt lớp 5.