Từ láy có vần D – Từ láy có âm đầu là D
Từ láy có vần D – Từ láy có âm đầu là D được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Từ láy có vần D – Từ láy có âm đầu là D
Câu hỏi: Từ láy có vần D – Từ láy có âm đầu là D
Trả lời:
da dẻ | dằng dặc | dè dặt | dong dỏng |
da diết | dắt díu | dễ dãi | dồi dào |
dã dượi | dầm dề | dễ dàng | dồn dập |
dai dẳng | dần dần | dính dáng | dông dài |
dại dột | dập dềnh | dịu dàng | dớ dẩn |
dan díu | dập dìu | dìu dặt | dụ dỗ |
dang dở | dậy dàng | dìu dịu | du dương |
dành dành | dây dưa | dõng dạc | dùng dằng |
1. Từ láy có vần A- từ láy có âm đầu A
Ái ngại | Anh ánh | Ào ào | Áy náy |
2. Từ láy có vần B – Từ láy có âm đầu là B
Bảng dưới đây liệt kê các Từ láy có vần B – Từ láy có âm đầu là B. Mời các em tham khảo:
bạc nhạc | bẽn lẽn | bỏm bẻm | bơ vơ |
bàn bạc | béo bở | bon bon | bờm xờm |
bảnh bao | bép xép | bóng bảy | bú dù |
bát ngát | bề bộn | bong bóng | bụi bặm |
bần thần | bệ vệ | bồi hồi | bùi ngùi |
bâng khuâng | bềnh bồng | bối rối | bùi nhùi |
bập bẹ | bì bà bì bõm | bôn chôn | bủn rủn |
bấp bênh | bĩ bàng | bồn chồn | bùng nhùng |
bập bềnh | bì bõm | bồng bột | bung xung |
bây bẩy | bìm bìm | bông lông | bừa bãi |
bầy hầy | bịt bùng | bộp chộp | bức bách |
bẽ bàng | bỏ bê | bỡ ngỡ | bực bội |
be be | bẽn lẽn | bơ phờ | bươm bướm |
3.Từ láy có vần C – Từ láy có âm đầu là C
Bảng dưới đây liệt kê các Từ láy có vần C – Từ láy có âm đầu là C. Mời các em tham khảo:
cà rá | chằm chằm | chiều chuộng | còng cọc |
canh cánh | chằng chịt | chín chắn | cót két |
cào cào | chặt chẽ | chòng chành | cọt kẹt |
cau có | chậm chạp | chòng chọc | cộc cằn |
cáu kỉnh | chần chừ | chong chóng | cộc lốc |
càu nhàu | chập choạng | chót vót | côi cút |
căm căm | chập chờn | chống chế | cồm cộm |
cặm cụi | chập chững | chồng ngồng | cồng kềnh |
cằn nhằn | chật vật | chới với | của cải |
cầm cập | châu chấu | chơm chởm | cúm núm |
cầu cạnh | che chở | chờn vờn | cun cút |
chà là | chen chúc | chũm chọe | cuồn cuộn |
chan chứa | cheo leo | chùn chụt | cuống cà kê |
chang chang | chễm chệ | chuồn chuồn | cuống cuồng |
4. Mẹo phân biệt từ láy và từ ghép
Cấu tạo của từ rất phức tạp và dễ gây nhầm lẫn, để học sinh tháo gỡ những khúc mắc và có phương pháp nhận diện tiện ích với 4 đặc điểm thường gặp ở từ láy và từ ghép để phân biệt chúng
Ví dụ: “tivi” là từ láy hay từ đơn?
“ti” và “vi” khi tách riêng đều không mang nghĩa, giữa hai chữ lặp lại vần “i” nên rất giống các dấu hiệu của một từ láy. Tuy nhiên, tivi là danh từ chỉ sự vật, vì vậy đây là từ đơn đa âm tiết. Thực chất từ “tivi” là từ mượn nước ngoài để chỉ một hệ thống điện tử viễn thông.
Ta cũng có thể dựa vào một số đặc điểm hình thức viết như có dấu “-” nối giữa các từ thì từ đó là từ mượn nước ngoài – từ đơn đa âm tiết.
Ví dụ: ra-đa, ghi-đông,…
---------------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Từ láy có vần D – Từ láy có âm đầu là D. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 5, Tập làm văn lớp 5, Kể chuyện lớp 5, Luyện từ và câu lớp 5, Cùng em học Tiếng Việt lớp 5.