Từ đồng nghĩa với từ bảo vệ
Từ đồng nghĩa với từ bảo vệ được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là gì?
Câu hỏi: Từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là gì?
Lời giải:
- Từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là ngăn cản, che chắn, phòng vệ, che chở
Khái niệm
- Từ đồng nghĩa được hiểu là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Phân loại từ đồng nghĩa tiếng Việt
Có 2 loại từ đồng nghĩa, đó là:
Từ đồng nghĩa hoàn toàn
- Từ đồng nghĩa hoàn toàn hay còn gọi là từ đồng nghĩa tuyệt đối, nhằm chỉ những từ có nghĩa giống nhau, dùng như nhau và dễ dàng thay thế vị trí cho nhau trong cùng một câu nói, câu văn, đoạn văn.
Ví dụ về từ đồng nghĩa:
- Ô tô = xe hơi
- Tàu hỏa = xe lửa
- Con lợn = con heo…
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
- Được hiểu là các từ giống nhau về nghĩa tuy nhiên có sự khác biệt phần nào đó về sắc thái biểu cảm, thái độ hoặc cách thức hành động. Tùy từng trường hợp cụ thể mà người dùng sử dụng các từ ngữ này sao cho phù hợp.
Ví dụ: Từ đồng nghĩa với tổ quốc: đất nước, giang sơn… Nếu như “giang sơn” là từ thường được dùng trong xã hội xưa, nhất là thời phong kiến thì ngày nay, khi xã hội ngày càng phát triển, từ “đất nước” sẽ được sử dụng nhiều hơn.
Hay tương tự với những từ ngữ như:
- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: vui sướng, sung sướng, mãn nguyện…
- Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết: liên kết, liên đoàn, hợp tác…
- Từ đồng nghĩa với từ bảo vệ: che chắn, bảo tồn, bao bọc…
Câu hỏi: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau?
Bảo vệ | Bình yên | Đoàn kết | Bạn bè | Mênh mông |
Từ đồng nghĩa | ||||
Từ trái nghĩa |
Trả lời:
Bảo vệ | Bình yên | Đoàn kết | Bạn bè | Mênh mông | |
Từ đồng nghĩa | Bảo quản, giữ gìn,… | Thanh bình, yên lành, yên ổn,… | Kết hợp, liên kết, liên hiệp,… | Bạn hữu, bầu bạn,… | Bao la, bát ngát, thênh thang,… |
Từ trái nghĩa | Tàn phá, hủy hoại, hủy diệt,… | Bất ổn, náo loạn, náo động,… | Chia rẽ, phân tán,… | Kẻ thù, kẻ địch,… | Chật chội, chật hẹp, eo hẹp,… |
Câu 1: Đọc đoạn văn (sách giáo khoa, trang 115) và thực hiện các nhiệm vụ nêu ở bên dưới.
- Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khi bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
b. Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
A | B |
Sinh vật | quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh. |
Sinh thái | tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết. |
Hình thái | hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật có thể quan sát được. |
Trả lời:
a. Phân biệt nghĩa các cụm từ
- Khu dân cư: Khu vực dành cho dân ở.
- Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
- Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó có các loài cây, con vật và quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn, lâu dài.
b. Ghép các nghĩa tương ứng cột A và cột B
- Sinh vật: tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
- Sinh thái: quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
- Hình thái: hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật có thể quan sát được.
Câu hỏi 2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt): đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
Trả lời:
- Bảo đảm (đảm bảo): có nghĩa là làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
- Bảo hiểm: có nghĩa là giữ gìn để phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
- Bảo quản: có nghĩa là giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt
- Bảo toàn: có nghĩa là giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.
- Bảo tồn: có nghĩa là giữ gìn, không để cho mất đi.
- Bảo trợ: có nghĩa là đỡ đầu và giúp đỡ.
- Bảo vệ: có nghĩa là chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn
Câu 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
- Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Trả lời:
Có thể thay từ bảo vệ trong câu trên bằng các từ như sau:
- Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
- Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
Câu 4: Tìm đồng nghĩa với các từ sau: tổ q u ốc, hạnh phúc, đoàn kết, bảo vệ
Gợi ý đáp án:
- Từ đồng nghĩa với tổ quốc: quốc gia, dân tộc, đất nước,giang sơn,…
- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: mãn nguyện, sung sướng, toại nguyện,…
- Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết: đồng lòng, hiệp đồng, gắn bó,…
- Từ đồng nghĩa với từ bảo vệ: yểm trợ, giúp sức, che chở, đùm bọc,…
---------------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Từ đồng nghĩa với từ bảo vệ. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 5, Tập làm văn lớp 5, Kể chuyện lớp 5, Luyện từ và câu lớp 5, Cùng em học Tiếng Việt lớp 5.