Từ ghép với từ Thẳng
Chúng tôi xin giới thiệu bài Từ ghép với từ Thẳng được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Từ ghép với từ Thẳng
Câu hỏi: Từ ghép với từ Thẳng
Trả lời:
thẳng băng | thẳng cánh | thẳng cẳng | thẳng đuột |
thẳng đứng | thẳng tắp | thẳng tay | thẳng cánh |
thẳng ruột | thẳng tính | thẳng tuột |
Từ ghép với từ Tâm
tâm an | tâm lí | tâm thức | tâm trạng |
vô tâm | tâm địa | nội tâm | thành tâm |
Từ ghép với từ Thật
chân thật | thành thật | thật lòng | thật lực |
thật tâm | thật tình |
Từ ghép với từ Làng
làng nghề | làng chài | làng mạc | làng xóm |
Từ ghép với từ Lặng
lặng im | lặng thầm | phẳng lặng | lặng ngắt |
lặng tờ | yên lặng |
Từ ghép với từ Nắng
nắng gắt | nắng chói | nắng vàng | trời nắng |
nắng ấm | nắng đẹp | nắng chói chang |
Từ ghép với từ Mưa
mưa xuân | mưa to | mưa nhỏ | mưa rào |
mưa phùn | mưa đá | tạnh mưa | mưa lất phất |
Từ ghép với từ Nắng
nắng gắt | nắng chói | nắng vàng | trời nắng |
nắng ấm | nắng đẹp | nắng chói chang |
Từ ghép với từ Mỡ
mỡ lợn | mỡ gà | mỡ bụng | mỡ heo |
---------------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Từ ghép với từ Thẳng. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 5, Tập làm văn lớp 5, Kể chuyện lớp 5, Luyện từ và câu lớp 5, Cùng em học Tiếng Việt lớp 5.