Từ trái nghĩa với từ Quyết chí
Từ trái nghĩa với từ Quyết chí được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Từ trái nghĩa với từ Quyết chí
Câu hỏi: Từ trái nghĩa với từ Quyết chí?
Trả lời:
Trái nghĩa với quyết chí là: thoái chí, nhụt chí, nản chí, nản lòng,…
1. Quyết chí là gì?
Quyết chí là có ý chí quyết tâm làm bằng được.
Ví dụ:
Quyết chí tu thân.
Quyết chí ắt làm nên.
Từ đồng nghĩa với từ quyết chí: ý chí, chí hướng,…
2. Những câu có từ quyết chí
- Kơ-lơng quyết chí trả thù.
- Đều quyết chí sống đức hạnh luôn.
- Nhưng anh vẫn quyết chí tập luyện.
- Quyết chí truyền rao danh của Cha
- Cậu nên quyết chí quá giang được xe.
- Cám cảnh vô thường, Sư quyết chí đi tu.
- Quyết chí vâng lời, cuộc đời mình bao thỏa nguyện.
- Quyết chí vâng lời, mình được ngài ban phước lớn.
- Tôi muốn thấy xem nó quyết chí đi nước kế ra sao.
- Dù thế, tôi quyết chí là sẽ ngừng tập võ kung fu và học Kinh Thánh.
- Chúng ta nên quyết chí có mặt trong số những người sẽ được đặc-ân này.
- Bị một lực lượng Ba-by-lôn quyết chí tấn công, quân A-si-ri cố cầm cự đợi Ê-díp-tô đến tiếp viện.
- “Những ai quyết chí làm giàu thì rơi vào cám dỗ, cạm bẫy, cùng nhiều ước muốn vô nghĩa tai hại”.
- Lo lắng về mẹ mình, người đã vô cùng đau khổ khi chứng kiến đứa con chết dần chết mòn vì ma túy, tôi quyết chí cai nghiện.
---------------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Từ trái nghĩa với từ Quyết chí. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 5, Tập làm văn lớp 5, Kể chuyện lớp 5, Luyện từ và câu lớp 5, Cùng em học Tiếng Việt lớp 5.