Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM năm 2023 để bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.

1. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM 2023

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Theo đó điểm chuẩn ngành thấp nhất là 15, có rất nhiều ngành có điểm chuẩn ở mức này. Điểm chuẩn cao nhất 24 điểm thuộc về ngành Thú y.

Điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM 2023

Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông lâm TP HCM 2023

Trường ĐH Nông Lâm TP HCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2023. Điểm chuẩn các ngành từ 17 đến 27, riêng tại cơ sở TP HCM từ 19 trở lên.

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM 2023

2. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2018

Ngày 4/8, theo Ông Trần Đình Lý, Trưởng phòng Đào tạo, ĐH Nông lâm TP.HCM, cho biết điểm chuẩn các ngành của trường có thể giảm từ 1-3 điểm so với năm ngoái, sát với dự báo trước đó.

Trước đó, theo tiến sĩ Trần Đình Lý, điểm chuẩn Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM dự kiến sẽ giảm từ 1 - 2 điểm so với năm ngoái tùy theo nhóm ngành. Phổ điểm chuẩn sẽ nằm trong khoảng từ 16 - 22 điểm (năm ngoái là 17 - 23,75). Tuy nhiên sẽ chỉ có vài ngành điểm chuẩn ở mức 16, các ngành thuộc 2 phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận ở mức 15 điểm.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường ĐH Nông Lâm TPHCM là 4745 chỉ tiêu với hình thức xét tuyển là xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 (Đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào đại học chính quy).

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM được công bố ngày 5/8.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Cơ sở TPHCM:

---

2

7140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

A00, A01, B00, D08

17

Cơ sở TPHCM

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

18.5

Cơ sở TPHCM

4

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

18.25

Cơ sở TPHCM

5

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00

19.15

Cơ sở TPHCM

6

7440212

Bản đồ học

A00, A01, D07

18

Cơ sở TPHCM

7

7440301

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

17

Cơ sở TPHCM

8

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

18.15

Cơ sở TPHCM

9

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D07

17.5

Cơ sở TPHCM

10

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A0, D07

18

Cơ sở TPHCM

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

A00, A01, D07

19

Cơ sở TPHCM

12

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D07

17

Cơ sở TPHCM

13

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

18.25

Cơ sở TPHCM

14

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D07

17.5

Cơ sở TPHCM

15

7520320

Kỳ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

17

Cơ sở TPHCM

16

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, 01, B00, D08

18.75

Cơ sở TPHCM

17

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, B00, D07, D08

17

Cơ sở TPHCM

18

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

A00, A01, B00, D01

16

Cơ sở TPHCM

19

7620105

Chăn nuôi

A00, B00, D07, D08

17

Cơ sở TPHCM

20

7620109

Nông học

A00, B00, D08

18

Cơ sở TPHCM

21

7620112

Bảo vệ thực vật

A00, B00, D08

18

Cơ sở TPHCM

22

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, D07, D08

17

Cơ sở TPHCM

23

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

16.5

Cơ sở TPHCM

24

7620116

Phát triển nông thôn

A00, A01, D01

16

Cơ sở TPHCM

25

7620201

Lâm học

A00, B00, D01, D08

16

Cơ sở TPHCM

26

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A00, B00, D01, D08

16

Cơ sở TPHCM

27

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

17

Cơ sở TPHCM

28

7640101

Thú y

A00, B00, D07, D08

19.6

Cơ sở TPHCM

29

7220201

Ngôn ngữ Anh (*)

A01, D01, D14, D15

20

Cơ sở TPHCM

30

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01

17.5

Cơ sở TPHCM

31

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, A04, D01

17

Cơ sở TPHCM

32

7540101T

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

18

Cơ sở TPHCM

33

7640101T

Thú y

A00, B00, D07, D08

19.6

Cơ sở TPHCM

34

Chương trình đào tạo chất lượng cao

---

35

7340101C

Quản trị kinh doanh

A00, A01 D01

18

Chương trình đào tạo chất lượng cao

36

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khi

A00, A01, D07

17

Chương trình đào tạo chất lượng cao

37

7520320C

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

17

Chương trình đào tạo chất lượng cao

38

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

18

Chương trình đào tạo chất lượng cao

39

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

---

40

7340120Q

Kinh doanh

A00, A01, D01

16.75

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

41

7340121Q

Thương mại

A00, A01, D01, D07

16.75

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

42

7420201Q (LKQT)

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00

16

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

43

7620114Q (LKQT)

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

16

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

44

PHÂN HiệU GIA LAI

---

45

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

15

Phân hiệu tại Gia Lai

46

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

15

Phân hiệu tại Gia Lai

47

7620109

Nông học

A00, B00, D08

15

Phân hiệu tại Gia Lai

48

7620201

Lâm học

A00, B00, D01, D08

15

Phân hiệu tại Gia Lai

49

7640101

Thú y

A00, B00, D07, D08

15

Phân hiệu tại Gia Lai

50

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

15

Phân hiệu tại Gia Lai

51

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, A04, D01

15

Phân hiệu tại Gia Lai

52

PHÂN HIỆU NINH THUẬN

---

53

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

54

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

55

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

A00, A01, B00, D01

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

56

7620109

Nông học

A00, B00, D08

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

57

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

58

7640101

Thú y

A00, B00, D07, D08

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

59

7620105

Chăn nuôi

A00, B00, D07, D08

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

60

7220201

Ngôn ngừ Anh (*)

A01, D01, D14, D15

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

Đánh giá bài viết
1 429
Sắp xếp theo

    Điểm Thi THPT Quốc Gia

    Xem thêm