Lý thuyết bài tập pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 11 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Lý thuyết bài tập Hóa 11 pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base
Chủ đề pH của dung dịch và chuẩn độ acid – base luôn là phần kiến thức trọng tâm trong Hóa học phổ thông cũng như trong các kỳ thi. Việc nắm vững lý thuyết, công thức tính nhanh pH và phương pháp giải bài tập chuẩn độ acid – base không chỉ giúp học sinh làm bài chính xác mà còn rèn kỹ năng tư duy hóa học logic. Bài viết dưới đây sẽ hệ thống lý thuyết cơ bản, công thức cần nhớ và tuyển chọn bài tập minh họa để bạn luyện tập hiệu quả.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. pH của dung dịch, chất chỉ thị
1. pH của dung dịch
– pH là đại lượng đặc trưng cho mức độ acid, base của một dung dịch. pH liên hệ trực tiếp với nồng độ H+ thông qua biểu thức sau:
– pH = -lg[H+] Biểu thức trung gian: [H+] = 10-pH.
– Môi trường acid có [H+] > [OH-] nên [H+] > 10-7 mol/L hay pH < 7.
– Môi trường base có [H+] < [OH-] nên [H+] < 10-7 mol/L hay pH > 7.
– Môi trường trung tính có [H+] = [OH-] = 10-7 mol/L hay pH = 7.
2. Thang pH và nghĩa của pH trong thực tiễn
Thang pH thường dùng có giá trị trị từ 1-14

Chỉ số pH có ý nghĩa to lớn trong thực tiễn, có liên quan đến sức khỏe con người, sự phát triển của động vật, thực vật
Mỗi người cần có chế độ ăn uống và tập luyện hợp lý để giữ giá trị pH tại các cơ quan ổn định và ở mức an toàn. pH màu là khoảng 7,35 – 7,45, ngoài giá trị này là biểu hiện của bệnh lý. Khi pH máu thấp hơn 7 hoặc vượt quá 7,8 thì con người sẽ chết đi.
II. Chuẩn độ acid - base
B. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HNO3.
B. KOH.
C. CH3OH.
D. NaCl
Câu 2. Đối với dung dịch acid yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự kiện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ acid tăng.
B. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa xanh.
D. Giá trị pH tăng thì độ acid giảm.
Câu 4. Chọn biểu thức đúng:
A. [H+].[OH-] = 10-14
B. [H+].[OH-] = 10-7
C. [H+].[OH-] = 1
D. [H+] + [OH-] = 0
Câu 5. Môi trường acid có pH:
A. Lớn hơn 7.
B. Nhỏ hơn 7.
C. Bằng 7.
D. Lớn hơn 8
Câu 6. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ:
A. HCl.
B. NaOH.
C. KOH.
D. NaCl
Câu 7. Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là:
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. BaCl2.
Câu 8. Đối với dung dịch acid mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] > [NO3-].
C. [H+] < [NO3-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 9. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 10. Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất?
A. Cà phê đen pH = 5.
B. Máu pH = 7,4.
C. Thuốc tẩy dầu pH = 11.
D. Nước chanh pH = 2.
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Phenolphthalein là một chất chỉ thị pH phổ biến trong các thí nghiệm hóa học. Nó thay đổi màu sắc tùy thuộc vào độ pH của dung dịch. Khi thêm phenolphthalein vào dung dịch có pH= 9, hãy cho biết các nhận định sau là đúng hay sai:
a) Dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng vì phenolphthalein có màu hồng trong môi trường
b) Dung dịch sẽ không đổi màu vì phenolphthalein chỉ đổi màu ở pH trên
c) Phenolphthalein sẽ phản ứng với các ion trong dung dịch để tạo ra kết tủa.
d) Phenolphthalein có thể dùng để xác định độ pH chính xác của dung dịch.
Câu 2. Một dung dịch có pH = 3 được cho vào bình chứa có quỳ tím và methyl da cam. Hãy xác định các nhận định sau là đúng hay sai:
a) Quỳ tím sẽ chuyển sang màu đỏ do dung dịch có tính
b) Methyl da cam sẽ chuyển sang màu đỏ do dung dịch có pH dưới 3,1.
c) Dung dịch có tính acid rất mạnh và có thể oxi hóa đường kính trắng.
d) Dung dịch làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng vì phenolphthalein đổi màu ở pH thấp.
Câu 3. Trong việc duy trì chất lượng nước hồ bơi, pH lý tưởng cần duy trì khoảng 7,2 đến 7,6. Hãy đánh giá các nhận định sau về việc kiểm soát pH trong nước hồ bơi:
a) Nếu pH dưới 7,2, nước có thể gây kích ứng da và mắt, làm giảm sự thoải mái của người bơi.
b) Nếu pH trên 7,6, chlorine tồn tại ở dạng hypochlorous acid (HClO) có hiệu quả khử trùng thấp, làm tăng nguy cơ phát triển vi khuẩn.
c) Duy trì pH đúng giúp bảo vệ hệ thống lọc và thiết bị của hồ bơi khỏi sự ăn mòn và hư hại.
d) Khi pH của hồ bơi ở khoảng 7,0 thì sẽ mang tính acid nhẹ giúp hạn chế sự phát triển của tảo, một số loài nấm và vi khuẩn.
Câu 4. Dung dịch amoniac (NH₃) có pH = 11,5 thường được sử dụng trong các thí nghiệm hóa học và làm chất tẩy rửa. Hãy cho biết các nhận định sau là đúng hay sai:
a) Dung dịch này có tính base rất mạnh và có thể gây bỏng khi tiếp xúc trực tiếp với
b) Quỳ tím sẽ chuyển sang màu xanh khi tiếp xúc với dung dịch này, chứng tỏ tính
c) Phenolphthalein sẽ chuyển sang màu hồng vì phenolphthalein đổi màu trong môi trường
d) Dung dịch này có thể dùng để trung hòa acid trong các thí nghiệm hóa học.
Phần III. Câu hỏi trắc nghiệm ngắn
Câu 1. Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y.
Câu 2. Dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M; dung dịch Y gồm HCl 0,125M và H2SO4 0,375M. Trộn 10 ml dung dịch X với 40 ml dung dịch Y được dung dịch Z. Tính giá trị pH của dung dịch Z
Câu 3. Trộn 10g dung dịch HCl 7,3% với 20g dung dịch H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được100ml dung dịch A. Tính pH của dung dịch A.
Câu 4. Hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch A và 0,9916 lít H2 (đkc). Tính pH của dung dịch A.
Câu 5. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với V ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch có pH = 2. Tính giá trị của V?
C. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
|
1B |
2D |
3D |
4A |
5B |
6A |
7A |
8A |
9D |
10D |
|
11C |
12B |
13A |
14A |
15C |
16A |
17A |
18D |
19A |
20C |
|
21D |
22A |
23D |
24B |
25C |
26D |
27A |
28D |
29A |
30B |
|
31A |
32A |
33B |
34C |
35A |
36B |
37C |
38D |
39B |
40D |
|
41A |
42C |
43C |
|
|
|
|
|
|
|
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
👉 Tải ngay file đầy đủ để xem trọn bộ lý thuyết và bài tập