Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chất điện li - Phương trình điện li – Nồng độ các ion trong dung dịch

Chuyên đề Hóa học lớp 11: Chất điện li - Phương trình điện li – Nồng độ các ion trong dung dịch được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 11 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

Lý thuyết: Chất điện li - Phương trình điện li – Nồng độ các ion trong dung dịch

Phương pháp giải

- Viết phương trình điện li.

- Tìm số mol phân tử hoặc mol ion.

- Áp dụng công thức tìm nồng độ các ion.

II. Ví dụ

Bài 1: Cho các chất sau: NaCl; HF; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4; H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3.

Xác định chất điện li mạnh, chất điện li yếu, chất không điện li? Viết phương trình điện li của các chất (nếu có).

Trả lời

- Chất điện li mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.

Phương trình điện li:

NaCl → Na+ + Cl-

CuSO4 → Cu2+ + SO42-

NaOH → Na+ + OH-

Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-

(NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43-

AgNO3 → Ag+ + NO3-

HNO3 → H+ + NO3-

- Chất điện li yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.

Phương trình điện li:

HF ⇌ H+ + F-

CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+

H3PO4 ⇌ H+ + H2PO4-

Al(OH)3 ⇌ Al3+ + 3OH-

H2PO4- ⇌ H+ + HPO42-

H2CO3 ⇌ H+ + HCO3-

HPO42- ⇌ H+ + PO43-

HCO3- ⇌ H+ + CO32-

Fe(OH)2 ⇌ Fe2+ + OH-

- Chất không điện li: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

Bài 2: Tính nồng độ mol/lit của các ion có trong dung dịch sau:

  1. Hòa tan 4,9 g H2SO4vào nước thu được 200 ml dung dịch.
  2. Trộn lẫn 500 ml dd NaOH 1 M với 200 ml dd NaOH 30% ( d = 1,33 g/ml).
  3. Trộn 200ml dd Ca(NO3)20,5M với 300ml dd KNO32M.
  4. Trộn 100 gam dung dịch Fe2(SO4)34% (d=1,25g/ml) với 120 ml dung dịch FeCl30,1 M.
  5. Dung dịch HNO2 1M, biết α = 1,2%.

Trả lời

a) Số mol H2SO4 là: nH2SO4= 4,9/98 = 0,05 mol

CM(H2SO4) = 0,05/0,2 = 0,25 (M)

Phương trình điện li: H2SO4 → 2H+ + SO42-

Nồng độ các ion trong dung dịch là: [H+] = 0,5 M; [SO42-] = 0,25 M

b) 500 ml dd NaOH 1 M có số mol là 0,5 mol

200 ml dd NaOH 3% (d = 1,33g/ml)có số mol là: 3.200.1,33/40.100 = 0,2 mol

Nồng độ NaOH sau khi trộn là: (0,5+0,2)/(0,5+0,2) = 0,1 (M)

Phương trình điện li: NaOH → Na+ + OH-

Nồng độ các ion trong dung dịch là: [Na+] = 0,1 M; [OH-] = 0,1 M

c) Số mol Ca(NO3)2 là: nCa(NO3)2= 0,5.0,2 = 0,1 mol

Phương trình điện li: Ca(NO3)2 → Ca2+ + 2NO3-

Số mol KNO3 là: nKNO3 = 0,3.2 = 0,6 mol

Phương trình điện li: KNO3 → K+ + NO3-

Nồng độ các ion trong dung dịch sau khi trộn là:

[Ca2+] = 0,1/0,5 = 0,2 M;

[K+] = 0,6/0,5 = 1,2 M;

[NO3-] = (0,2+0,6)/0,5 = 1,6 M

d) Số mol Fe2(SO4)3 là: nFe2(SO4)3= 4.100/100.400 = 0,01 (mol)

100 gam dung dịch Fe2(SO4)3 4% có thể tích là V = 100/1,25 = 80 ml

Phương trình điện li: Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + SO42-

Số mol của FeCl3 là: nFeCl3 = 0,12.0,1 = 0,012 (mol)

Phương trình điện li: FeCl3 → Fe3+ + 3Cl-

Nồng độ các ion trong dung dịch sau khi trộn là:

[Fe3+] = 0,32/0,2 = 1,6 M;

[SO42-] = 0,01/0,2 = 0,05 M;

[Cl-] = 0,036/0,2 = 0,18 M

Phương trình điện li:

HNO2 ⇌ H+ + NO2-

Ban đầu: 1 0 0 M

Điện li: 1.α → α → α M

Sau đl : 1-α → α → α M

Nồng độ các ion trong dung dịch là: [H+] = 0,012 M; [NO2-] = 0,012 M

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Chất điện li - Phương trình điện li – Nồng độ các ion trong dung dịch. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Vật Lí 11, Tài liệu học tập lớp 11VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chuyên đề Hóa học 11

    Xem thêm