Trong mặt phẳng cho 2 vectơ :
và
. Kết luận nào sau đây sai?
Ta có:
Phương án :
nên loại đáp án này.
Phương án :
suy ra
vuông góc
nên loại đáp án này.
Phương án :
nên chọn đáp án này.
Trong chương trình Toán 10, chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy đóng vai trò quan trọng giúp học sinh vận dụng kiến thức vectơ vào giải các bài toán tọa độ. Bài viết này tổng hợp trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ trong mặt phẳng Oxy kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập công thức, hiểu bản chất của tích vô hướng và áp dụng vào các dạng bài thực tế. Đây là tài liệu hữu ích thuộc chuyên mục Bài tập Toán 10 Phương pháp tọa độ trong Oxy, giúp học sinh tự tin làm tốt các bài kiểm tra và ôn thi học kỳ.
Trong mặt phẳng cho 2 vectơ :
và
. Kết luận nào sau đây sai?
Ta có:
Phương án :
nên loại đáp án này.
Phương án :
suy ra
vuông góc
nên loại đáp án này.
Phương án :
nên chọn đáp án này.
Cho. Tìm tọa độ điểm
sao cho
?
Gọi với
.
Khi đó ,
,
.
Theo yêu cầu bài toán ta có:
nên
.
Trong mặt phẳng cho
,
,
. Khẳng định nào sau đây đúng.
Phương án ,
: do
nên loại đáp án này.
Phương án :
,
,
suy ra
không vuông góc
nên loại đáp án này.
Phương án tam giác vuông cân tại
:
Ta có ,
,
, suy ra
,
.
Nên tam giác vuông cân tại
.
Do đó chọn đáp án này.
Trên mặt phẳng tọa độ , cho
,
. Điểm
thuộc tia
sao cho tam giác
vuông tại
có tọa độ là
Ta có : .
Khi đó : ;
.
Tam giác vuông tại
.
Vậy hoặc
.
Cho tam giác vuông tại
có
,
. Tính
.
Ta có:
.
Cho 2 vectơ và
có
,
và
. Tính
?
Ta có:
Cho hai điểm Tìm điểm
thuộc trục
và có hoành độ dương để tam giác
vuông tại
?
Ta có , gọi
.
Khi đó ,
.
Theo yêu cầu bài toán:
.
Trong mặt phẳng cho
. Tích vô hướng của 2 vectơ
là:
Ta có:
, suy ra
.
Cho hai điểm ,
. Tìm
trên tia
sao cho
?
Gọi , với
.
Khi đó .
Theo yêu cầu bài toán ta có:
Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm
. Tính tích vô hướng
?
Ta có .
Suy ra
Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác
có
,
và
Gọi
là trực tâm của tam giác đã cho. Tính
?
Gọi là trực tâm của tam giác đã cho.
Ta có:
Vì là trực tâm tam giác
nên:
Suy ra .
Trong hệ trục tọa độ , cho tam giác
có
,
,
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
có tâm
. Giá trị
bằng:
Ta có:
.
.
.
Vì là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
nên:
.
Vậy .
Cho tam giác đều cạnh
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.
Phương án :
nên loại đáp án.
Phương án :
nên loại đáp án.
Phương án :
,
nên chọn đáp án này.
Cho hình vuông có cạnh
. Tính
?
Ta có: .
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm
và
Tính tích vô hướng
Ta có
Suy ra .
Trong mp cho
,
,
. Khẳng định nào sau đây sai?
Phương án ,
:
, nên loại.
Phương án :
nên loại.
Phương án :
nên loại.
Phương án : Ta có
suy ra
nên chọn.
Trên mặt phẳng , cho tam giác
có
,
và
. Tìm tọa độ chân đường cao
dựng từ
của
.
Gọi .
Ta có: ;
.
Mà: nên
.
Ta có: .
Vì nên
cùng phương, do đó ta có hệ thức:
Từ và
suy ra:
. Vậy
.
Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm
và
. Tìm điểm
thuộc tia
sao cho tam giác
vuông tại
.
Gọi ,
.
,
.
Tam giác vuông tại
.
Vậy .
Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
Phương án và
:
suy ra đáp án này sai.
Phương án và
:
suy ra đáp án này sai.
Phương án và
:
suy ra đáp án này đúng.
Phương án và
:
suy ra đáp án này sai.
Cho tam giác cân tại
,
và
. Tính
.
Ta có:
.
Cho các vectơ . Tính tích vô hướng của
?
Ta có:
,
suy ra
.
Cho tam giác vuông cân tại
có
. Tính
?
Ta có: .
Cho tam giác có
,
,
. Tính
?
Ta có:
.
Cho hai vectơ và
. Biết
=2 ,
=
và
. Tính
?
Ta có:
.
Cho các véc tơ và
thỏa mãn các điều kiện
và
và
. Tính
.
Ta có:
.
.
.
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:
.
Trong mặt phẳng , cho
và
. Khẳng định nào sau đây là sai?
Ta có nên “Độ lớn của vectơ
là
» đúng.
nên “Độ lớn của vectơ
là
» đúng.
nên “Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là
» đúng, “Góc giữa hai vectơ là
» sai.
Cho tam giác có
,
,
. Tìm tọa độ trực tâm
của tam giác
.
Gọi là tọa độ cần tìm.
Ta có:
.
.
Từ và
ta có hệ phương trình
.
Vậy là tọa độ cần tìm.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: