Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 10 Hiệu của hai vectơ (mức độ nhận biết)

 Câu hỏi trắc nghiệm hiệu của hai vectơ có đáp án

Trong chương trình Toán 10, phần các phép toán trên vectơ, đặc biệt là hiệu của hai vectơ, đóng vai trò quan trọng giúp học sinh hiểu sâu hơn về bản chất và ứng dụng của vectơ trong hình học phẳng. Bài viết này tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 về hiệu của hai vectơ – mức độ nhận biết, giúp bạn vừa ôn luyện lý thuyết, vừa kiểm tra khả năng vận dụng công thức. Các câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ hiệu quả trong quá trình ôn tập chuyên đề Các phép toán vectơ Toán 10.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 25 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 25 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm đẳng thức đúng

    Cho các điểm phân biệtA,\ B,\ C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{CB} - \overrightarrow{CA} (qui tắc 3 điểm).

  • Câu 2: Nhận biết
    Xác định phương án đúng

    Chọn đẳng thức đúng:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CB} + \overrightarrow{AC} (quy tắc 3 điểm).

  • Câu 3: Nhận biết
    Tìm khẳng định sai

    Chọn khẳng định sai:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{IA} -
\overrightarrow{IB} = \overrightarrow{BA} \neq
\overrightarrow{0}.

  • Câu 4: Nhận biết
    Tìm khẳng định sai

    Cho hình bình hành ABCDcó tâmO. Khẳng định nào sau đây là sai:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Ta có: \overrightarrow{AO} +
\overrightarrow{DC} = \overrightarrow{AO} + \overrightarrow{AB} \neq
\overrightarrow{OB}.

  • Câu 5: Nhận biết
    Thực hiện phép toán

    Chỉ ra vectơ tổng \overrightarrow{MN} -
\overrightarrow{QP} + \overrightarrow{RN} - \overrightarrow{PN} +
\overrightarrow{QR} trong các vectơ sau:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{MN} +
\overrightarrow{NP} + \overrightarrow{PQ} + \overrightarrow{QR} +
\overrightarrow{RN} = \overrightarrow{MN}.

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm phương án thích hợp

    Cho \overrightarrow{a},\ \
\overrightarrow{b}\ \  \neq \overrightarrow{0}, \overrightarrow{a},\ \ \overrightarrow{b}\đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{a},\ \
\overrightarrow{b}\đối nhau nên chúng có cùng độ dài, ngược hướng và có tổng bằng \overrightarrow{0}.

  • Câu 7: Nhận biết
    Xác định vectơ đối của vectơ đã cho

    Cho tam giác ABC M,\ N,\ D lần lượt là trung điểm của AB,\ AC,\ BC. Khi đó, các vectơ đối của vectơ \overrightarrow{DN} là:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Nhìn hình ta thấy vectơ đối của vectơ \overrightarrow{DN} là:\overrightarrow{AM},\ \overrightarrow{MB},\
\overrightarrow{ND}.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của ACBD, phát biểu nào là đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Ta có: \overrightarrow{OA} là vectơ đối của \overrightarrow{OC}, \overrightarrow{OB} là vectơ đối của \overrightarrow{OD}

    Vậy: \overrightarrow{OA} +
\overrightarrow{OB} + \overrightarrow{OC} + \overrightarrow{OD} =
\overrightarrow{0}.

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hình bình hành ABCD có tâmO. Khẳng định nào sau đây là đúng:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AB} -
\overrightarrow{AC} = \overrightarrow{CB} =
\overrightarrow{DA}.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{BC} = \overrightarrow{AC} (quy tắc 3 điểm).

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm câu sai

    Chọn kết quả sai:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{CA} +
\overrightarrow{AC} = \overrightarrow{CC} = \overrightarrow{0} \neq
\overrightarrow{AB}.

  • Câu 12: Nhận biết
    Tìm đẳng thức đúng

    Cho 3 điểm A,\ B,\ C. Đẳng thức nào sau đây đúng.

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{CB} - \overrightarrow{CA} (quy tắc 3 điểm).

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đẳng thức đúng

    Gọi B là trung điểm của đoạn thẳngAC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Ta có: \overrightarrow{AB} -
\overrightarrow{BC} = \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{CB} =
\overrightarrow{0}.

  • Câu 14: Nhận biết
    Tìm phương án không thích hợp

    Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC, với M là trung điểm của BC.

    Hướng dẫn:

    Điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC\overrightarrow{GA} + \overrightarrow{GB} +
\overrightarrow{GC} = \overrightarrow{0} nên đáp án cần tìm là \overrightarrow{GB} + \overrightarrow{GC} -
\overrightarrow{GA} = \overrightarrow{0}.

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho A,\ B,\ C phân biệt, mệnh đề dưới đây đúng là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{CA} = \overrightarrow{CA} + \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{CB}.

  • Câu 16: Nhận biết
    Tìm khẳng định sai

    Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AC},\
\overrightarrow{BD} không cùng phương và độ lớn nên \overrightarrow{AC} \neq
\overrightarrow{BD}.

  • Câu 17: Nhận biết
    Tìm đẳng thức sai

    Cho hình bình hànhABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{DC} + \overrightarrow{CB}
= \overrightarrow{DB} \neq \overrightarrow{BD}.

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn đẳng thức đúng

    Cho 4 điểm bất kì A, B, C,O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Theo quy tắc 3 điểm ta có: \overrightarrow{OA} = \overrightarrow{CA} -
\overrightarrow{CO}.

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn đẳng thức đúng

    Cho ba điểm phân biệt A,B,C. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{CA} = \overrightarrow{CA} + \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{CB} (Quy tắc 3 điểm).

  • Câu 20: Nhận biết
    Tìm câu sai

    Cho ba điểm A,\ B,\ C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{CA} +
\overrightarrow{AB} = \overrightarrow{CB} \neq
\overrightarrow{BC}.

  • Câu 21: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho hình bình hànhABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AB} -
\overrightarrow{DC} = \overrightarrow{AB} - \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{0}.

  • Câu 22: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho ba vectơ \overrightarrow{a},\ \ \
\overrightarrow{b}\ và\ \overrightarrow{c} đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ \overrightarrow{a},\ \ \
\overrightarrow{b} cùng hướng, hai vectơ \overrightarrow{a}\ ,\
\overrightarrow{c}đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Khẳng định đúng là: “Hai vectơ \ \
\overrightarrow{b}\ \ \ và\ \overrightarrow{c} ngược hướng”.

  • Câu 23: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó \overrightarrow{OA} - \overrightarrow{OB}
=

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \overrightarrow{OA} -
\overrightarrow{OB} = \overrightarrow{BA} =
\overrightarrow{CD}.

  • Câu 24: Nhận biết
    Tìm đẳng thức đúng

    Cho 4 điểm bất kỳ A,\ B,\ C,\ O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{OA} =
\overrightarrow{CA} - \overrightarrow{CO} (quy tắc 3 điểm).

  • Câu 25: Nhận biết
    Tìm điều kiện để I là trung điểm của AB

    Cho hai điểm phân biệt A,B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:

    Hướng dẫn:

    IA = IB\overrightarrow{IA},\ \overrightarrow{IB} chiều nên \overrightarrow{IA} = -
\overrightarrow{IB}.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm