Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận
Thi THPT Quốc gia 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 4 trang)
KÌ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12
NĂM HỌC 2022-2023
Bài kiểm tra môn: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . Mã đề: 111
Câu 1. Trên mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức z = 7 + 6i có tọa độ là
A. (7; 6). B. (6; 7). C. (7; −6). D. (−6; 7).
Câu 2. Trên khoảng (0; +∞) , đạo hàm của hàm số y = x
e
là
A. y
0
= ex
e−1
. B. y
0
=
1
e
x
e−1
. C. y
0
= ex
e
. D. y
0
= x
e−1
.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
y
−∞
−1
2
+∞
+
0
−
0
+
−∞−∞
1111
44
+∞+∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 11. B. 2. C. 4. D. −1.
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức 2 − 3i là
A. −2 + 3i. B. 2 + 3i. C. −2 − 3i. D. 2 − 3i.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(2; 1; −2), N(4; −5; 1). Độ dài đoạn thẳng MN
bằng
A. 49. B.
√
41. C.
√
7. D. 7.
Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x − 1
x − 2
là
A. y = 2. B. y = −3. C. y = 3. D. y =
1
3
.
Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, log (2a) − log (3a) bằng
A. log a. B. log (6a
2
). C. log
2
3
. D. log
3
2
.
Câu 8. Cho số phức z = 2 + 9i. Phần ảo của số phức z
2
bằng
A. −77. B. 81. C. 36. D. 4.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = log x là
A. (0; +∞). B. (−∞; +∞). C. (e; +∞). D. (10; +∞).
Câu 10. Cho hàm số f(x) = sin x − x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = −cos x +
x
2
2
+ C. B.
Z
f(x) dx = cos x −x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx = −cos x − x
2
+ C. D.
Z
f(x) dx = −cos x −
x
2
2
+ C.
Câu 11. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3 và công bội q =
1
3
. Giá trị của u
3
bằng
A.
1
3
. B. 3. C.
11
3
. D.
1
9
.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(4; 1; −2) lên mặt phẳng (Oxy) có
tọa độ là
A. (0; 0; −2). B. (4; 0; 0). C. (4; 1; 0). D. (0; 1; −2).
Trang 1/4 Mã đề 111
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) có phương trình 2x + 3y −4z −1 = 0. Mặt phẳng
(P ) có một véctơ pháp tuyến là
A. ~n
1
= (2; −3; 4). B. ~n
3
= (−4; 2; 3). C. ~n
2
= (2; 3; 4). D. ~n
4
= (2; 3; −4).
Câu 14. Hàm số y = x
3
− 3x
2
+ 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−2; +∞). B. (2; +∞). C. (0; 2). D. (0; +∞).
Câu 15. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(3; −1; 2) và
có véctơ chỉ phương
−→
u = (4; 5; −7) là
A.
x = 4 + 3t
y = 5 −t
z = −7 + 2t
. B.
x = −4 + 3t
y = −5 −t
z = 7 + 2t
. C.
x = −3 + 4t
y = 1 + 5t
z = −2 −7t
. D.
x = 3 + 4t
y = −1 + 5t
z = 2 −7t
.
Câu 16. Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. A
2
15
. B. 15
2
. C. 30. D. C
2
15
.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
− 2x + 4y + 2z − 3 = 0 có bán kính
bằng
A.
√
3. B. 3
√
3. C. 9. D. 3.
Câu 18. Cho
Z
ln x dx = F (x) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F
0
(x) = ln x. B. F
0
(x) =
2
x
2
. C. F
0
(x) = −
1
x
2
. D. F
0
(x) =
1
x
.
Câu 19. Nếu
4
Z
−1
f(x) dx = 2 và
4
Z
−1
g(x) dx = 3 thì
4
Z
−1
[f(x) − g(x)] dx bằng
A. 5. B. 1. C. 6. D. −1.
Câu 20. Công thức tính thể tích V khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h là
A. V =
1
3
πr
2
h. B. V = 2πrh. C. V = πrh. D. V = πr
2
h.
Câu 21. Nếu
2
Z
0
1
2
f(x) − 2
dx = −2 thì
2
Z
0
f(x) dx bằng
A. 0. B. 2. C. −4. D. 4.
Câu 22. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z − i| = 5 và z
2
là số thuần ảo?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x+1
≥ 4 là
A. (−∞; 1]. B. [1; +∞). C. (−∞; 1). D. (1; +∞).
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x
4
+ 4x
2
trên đoạn [−1; 18] bằng
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 8 cm và độ dài đường sinh bằng 10 cm có thể tích
bằng
A. 124π cm
3
. B. 140π cm
3
. C. 288π cm
3
. D. 96π cm
3
.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x − 12
4
=
y − 9
3
=
z − 1
1
và mặt phẳng
(P ): 3x + 5y − z − 2 = 0. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P ) là
A. (1; 0; 1). B. (0; 0; −2). C. (1; 1; 6). D. (12; 9; 1).
Câu 27. Parabol (P ): y = x
2
và đường cong (C): y = x
3
− x
2
− x + 2 có bao nhiêu giao điểm?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 28. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log
2
3
(x + 2022) > log
2
3
(2023 − x) là
A. 2023. B. 2021. C. 2022. D. 2020.
Câu 29. Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao là 2a bằng
A. 12a
2
. B.
2
3
a
3
. C. 4a
3
. D. 2a
3
.
Trang 2/4 Mã đề 111
Câu 30. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log
2
x + 2 log x − 3 = 0 bằng
A. −2. B. −3. C.
1
100
. D.
1
1000
.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 2) và B(3; −2; −4). Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 2x + 2y − 3z − 5 = 0. B. 2x −2y − 3z − 5 = 0.
C. 2x − 2y + 3z + 1 = 0. D. 2x −2y − 3z = 0.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 3
1
=
y − 2
−1
=
z − 1
2
. Phương trình mặt
phẳng (P ) đi qua điểm M (2; 0; −1) và vuông góc với d là
A. x −2y − 2 = 0. B. x + y + 2z = 0. C. x − y −2z = 0. D. x − y + 2z = 0.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SC ⊥ AC. B. SC ⊥ BD. C. SC ⊥ AB. D. SC ⊥ BC.
Câu 34.Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A. y = −x
4
− 2x
2
− 1. B. y = −x
4
− 2x
2
+ 1.
C. y = −x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = −x
4
+ 2x
2
− 1.
x
y
−2 −1 1 2
O
2
1
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
3
− 3x và y = x là
A.
2
Z
−2
x
3
− 4x
dx. B.
2
Z
−2
x
3
+ 4x
dx. C.
2
Z
0
x
3
− 4x
dx. D.
0
Z
−2
x
3
− 4x
dx.
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log
2
x
2
− 16
54
< log
3
x
2
− 16
24
?
A. 10. B. 11. C. 22. D. 20.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng đi qua A(1; −1; 2) và chứa trục Ox. Điểm nào
trong các điểm sau đây thuộc mặt phẳng (α)?
A. Q(0; 4; 2). B. M (0; 4; −2). C. N(2; 2; −4). D. P (−2; 2; 4).
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và góc
giữa mặt phẳng (SBC) với mặt phẳng (ABC) bằng 60
◦
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.
Thể tích khối chóp S.M NC bằng
A.
a
3
√
3
32
. B.
a
3
16
. C.
a
3
8
. D.
a
3
√
3
12
.
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Số đo góc giữa hai
đường thẳng A
0
B và B
0
C bằng
A. 30
◦
. B. 90
◦
. C. 45
◦
. D. 60
◦
.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Câu 40. Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (0; +∞). Biết e
x
là một nguyên hàm của hàm số
f
0
(x) ln x liên tục trên khoảng (0; +∞) và f(2) =
1
ln 2
. Giá trị của
2
Z
1
f(x)
x
dx bằng
A. 1 + e
2
+ e. B. 1 −e
2
− e. C. 1 + e
2
− e. D. 1 −e
2
+ e.
Trang 3/4 Mã đề 111
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Đề thi được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Toán.