Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM GTS năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP HCM năm 2018 - Phương thức tuyển sinh năm 2019

Chiều 5/8, trường ĐH giao thông vận tải TPHCM đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường năm 2018. Sau ngày lọc ảo đầu tiên, ông Đồng Văn Hướng, Phó hiệu trưởng ĐH Giao thông vận tải TP.HCM, cho biết hiện tại, mức trúng tuyển các ngành "hot" của trường dao động từ 19-21. Mức thấp nhất là 14 điểm đối với các ngành vận tải biển.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01, D90

17.5

2

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D90

19.5

3

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)

A00, A01, D90

19.1

4

7520122

Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)

A00, A01, D90

14.4

5

7520201

Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)

A00, A01, D90

17.5

6

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)

A00, A01, D90

17.5

7

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)

A00, A01, D90

19.1

8

7520320

Ngành kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D90

16.3

9

7580201

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)

A00, A01, D90

17.5

10

7580205109

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

A00, A01, D90

14

11

7580205111

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

A00, A01, D90

15.6

12

7580205117

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

A00, A01, D90

14

13

7580205120

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro

A00, A01, D90

14

14

7580205122

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm

A00, A01, D90

14

15

7580205123

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường bộ

A00, A01, D90

14.5

16

7580301

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng)

A00, A01, D01, D90

17.8

17

7840101

Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải)

A00, A01, D01, D90

21.2

18

7840104

Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

A00, A01, D01, D90

19.6

19

7840106101

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

A00, A01, D90

14

20

7840106102

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)

A00, A01, D90

14

21

7840106103

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy

A00, A01, D90

14

22

7840106104

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải)

A00, A01, D90

17.7

23

II.Chương trình đào tạo chất lượng cao

---

24

784016101H

Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển

A00, A01, D90

14

25

784016104H

Ngành Khoa học Hàng hải - Chuyên ngành Quản lý hàng hải

A00, A01, D90

17.3

26

7520207H

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)

A00, A01, D90

16.8

27

7520103H

Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)

A00, A01, D90

19

28

7580201H

Ngành Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D90

16.4

29

7580205111H

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

A00, A01, D90

14.7

30

7580301H

Ngành kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D90

17

31

7840104H

Ngành Kinh tế vận tải

A00, A01, D01, D90

18.8

32

7840101H

Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

A00, A01, D01, D90

20.9

Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2019

Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2019, theo đó trường tuyển 2.050 chỉ tiêu hệ ĐH đại trà, 600 chỉ tiêu hệ chất lượng cao.

TT

NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

PT1

PT2

ĐẠI HỌC (ĐẠI TRÀ) - chỉ tiêu: 2050

1.

Khoa học hàng hải (CN: Điều khiển tàu biển) (*)

7840106-101

A00, A01

70

30

2.

Khoa học hàng hải (CN: Quản lý hàng hải)

7840106-104

A00, A01

42

18

3.

Khoa học hàng hải (CN: Vận hành khai thác máy tàu thủy) (*)

7840106-102

A00, A01

56

24

4.

Khoa học hàng hải (CN: Công nghệ máy tàu thủy)

7840106-105

A00, A01

42

18

5.

Kỹ thuật điện (CN: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)

7520201

A00, A01

98

42

6.

Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CN: Điện tử viễn thông)

7520207

A00, A01

42

18

7.

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(CN: Tự động hoá công nghiệp)

7520216

A00, A01

49

21

8.

Kỹ thuật tàu thủy(CN: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)

7520122

A00, A01

91

39

9.

Kỹ thuật cơ khí (CN: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)

7520103

A00, A01

168

72

10.

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

63

27

11.

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

42

18

12.

Kỹ thuật xây dựng (CN: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)

7580201

A00, A01

140

60

13.

Kỹ thuật xây dựng CTGT (CN: Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa, Xây dựng cầu đường, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ)

7580205

A00, A01

210

90

14.

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01, B00

42

18

15.

Kinh tế xây dựng (CN: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)

7580301

A00, A01, D01

140

16.

Kinh tế vận tải (CN:Kinh tế vận tải biển)

7840104

A00, A01, D01

130

17.

Khai thác vận tải (CN:Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải)

7840101

A00, A01, D01

130

ĐẠI HỌC (CHẤT LƯỢNG CAO)- chỉ tiêu: 600

1.

Khoa học hàng hải (CN: Điều khiển tàu biển) (*)

7840106-101H

A00, A01

21

9

2.

Khoa học hàng hải (CN: Quản lý hàng hải)

7840106-104H

A00, A01

21

9

3.

Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CN: Điện tử viễn thông)

7520207H

A00, A01

21

9

4.

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(CN: Tự động hoá công nghiệp)

7520216H

A00, A01

21

9

5.

Công nghệ thông tin

7480201H

A00, A01

42

18

6.

Kỹ thuật xây dựng

7580201H

A00, A01

63

27

7.

Kỹ thuật xây dựng CTGT (CN: Xây dựng cầu đường)

7580205-111H

A00, A01

35

15

8.

Kỹ thuật cơ khí (CN: Cơ khí ô tô)

7520103H

A00, A01

70

30

9.

Kinh tế xây dựng (CN: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)

7580301H

A00, A01, D01

42

18

10.

Kinh tế vận tải (CN:Kinh tế vận tải biển)

7840104H

A00, A01, D01

42

18

11.

Khai thác vận tải (CN:Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

7840101H

A00, A01, D01

42

18

Ghi chú: (*) Các ngành có yêu cầu riêng về sức khoẻ, chiều cao;chi tiết xem tại website: www.ut.edu.vn

Nhà trường tuyển sinh trên cả nước với tổng chỉ tiêu ĐH chính quy là 2.750 sinh viên, tăng 80 chỉ tiêu so với năm 2018 (trong đó, chương trình đại trà 2.050 chỉ tiêu, chương trình chất lượng cao 600 chỉ tiêu và ĐH liên thông chính quy 100 chỉ tiêu).

Nhà trường áp dụng 2 phương thức xét tuyển: dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 và xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo tổ hợp xét tuyển với tiêu chí: đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; điểm trung bình từng môn (của lớp 10, 11, 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 6.0 trở lên (theo thang điểm 10)

Thí sinh chỉ được cộng điểm ưu tiên để xét tuyển sau khi đạt ngưỡng điểm theo quy định đối với phương thức 2.

Nhà trưởng xét tuyển theo bốn tổ hợp: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); B00 (Toán, Hóa, sinh); D01 (Toán, Văn, Anh).

Đối tượng tuyển sinh

1. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định:

+ Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (7840106101, 7840106101H) và Vận hành khai thác máy tàu biển (7840106102) yêu cầu: đảm bảo sức khỏe học tập; tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 3m và nói thầm cách 2m.

+ Thí sinh vào chuyên ngành Điều khiển tàu biển (7840106101, 7840106101H) phải có chiều cao từ 1,64m trở lên và có cân nặng từ 50kg trở lên.

+ Thí sinh vào chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển (7840106102) phải có chiều cao từ 1,61m trở lên và có cân nặng 48kg trở lên.

- Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: Hiệu trưởng nhà trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

Quy định đăng ký xét tuyển

Đối với thí sinh sử dụng phương thức 1: thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Đối với thí sinh sử dụng phương thức 2: thời gian đăng ký đợt 1: từ ngày 6-5-2019 đến 5-7-2019.

Các đợt đăng ký xét tuyển bổ sung (nếu có), thí sinh nộp đăng ký xét tuyển theo thông báo cụ thể của trường (website: www.ut.edu.vn) .

Hình thức đăng ký hồ sơ: thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Điểm Thi THPT Quốc Gia

    Xem thêm