Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
Nhà trường dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 là 398 chỉ tiêu, trong đó Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử có 293 chỉ tiêu. Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Điểm chuẩn và phương án tuyển sinh học viện phòng không - không quân 2019
1. Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân năm 2019
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Phòng Không - Không Quân hệ quân sự năm 2019 là 398 chỉ tiêu. Trong đó, ngành Kĩ Thuật Hàng Không có 105 chỉ tiêu, ngành Chỉ tiêu tham mưu Phòng Không, Không Quân và Tác Chiến là 293 chỉ tiêu.
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội trình độ đại học tại Học viện PK-KQ năm 2019 với tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Lý, Hóa) và A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), như sau:
a) Ngành Kỹ sư Kỹ thuật hàng không
Miền Bắc: 19,00 điểm Miền Nam: 17,00 điểm
b) Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
Miền Bắc: 17,00 điểm Miền Nam: 15,00 điểm
Đăng ký xét tuyển của thí sinh
Trong xét tuyển đợt 1: Học viện chỉ xét tuyển vào hệ đào tạo đại học quân sự đối với các thí sinh đã qua sơ tuyển vào Học viện, đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất); các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự của các trường trong Quân đội; nếu thí sinh không đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất), sẽ không được tham gia xét tuyển.
Thí sinh được đăng ký thay đổi tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Lý, Hóa) sang A01 (Toán, Lý, tiếng Anh) và ngược lại trong ngành dự tuyển; thí sinh không được thay đổi ngành xét tuyển đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển (theo giấy báo kết quả sơ tuyển Học viện đã gửi cho thí sinh).
Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển: Điều chỉnh trực tuyến (từ ngày 22/7/2019 đến 17.00 ngày 29/7/2019) hoặc Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (từ ngày 22/7/2019 đến 17.00 ngày 31/7/2019).
2. Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520120 | Ngành kỹ thuật hàng không Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 20.4 | Thí sinh mức 20,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75. |
2 | 7520120 | Ngành kỹ thuật hàng khôngThí sinh Nam miền Nam | A00, A01 | 21.7 | |
3 | 7860226 | Ngành CHTM PK - KQ Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 20.1 | Thí sinh mức 20,10 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,60 |
4 | 7860226 | Ngành CHTM PK - KQ Thí sinh Nam miền Nam | A00, A01 | 19.25 | Thí sinh mức 19,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25. |
3. Phương án tuyển sinh của trường Học viện Phòng Không - Không Quân năm 2019
Trường học viện Phòng không không quân thông báo phương án tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 cụ thể như sau:
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN | PKH | 398 | ||
- Địa chỉ: Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội - Điện thoại: 02433614557; - Email: hocvienpkkqdt@gmail.com; - Website: http://www.hocvienpkkq.com. | ||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | ||||
* Ngành Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 105 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 68 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 37 | |||
* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | 7860226 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 293 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 190 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 103 |
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo quy định của Bộ GD & ĐT;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương);
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, TP);
- Trong xét tuyển đợt 1, học viện chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường;
- Thực hiện một điểm chuẩn chung giữa tổ hợp xét tuyển A00 và tổ hợp xét tuyển A01;
- Điểm trúng tuyển: Theo ngành và theo khu vực phía Nam, phía Bắc;
- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự;
- Chỉ tiêu tuyển thẳng học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển không quá 05% và chỉ tiêu tuyển thẳng thí sinh diện 30a không quá 03% tổng chỉ tiêu của từng miền Nam - Bắc. Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Ban TSQSBQP, học viện sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh;
- Tuyển 10 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 08 chỉ tiêu đi đào tạo các trường ngoài Quân đội.
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm