Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

110 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết phần Cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn và liên kết hóa học

110 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết phần Cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn và liên kết hóa học

Nhanh tay tải ngay tài liệu: 110 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết phần Cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn và liên kết hóa học. Tài liệu giúp các bạn học sinh học tập tốt môn Hóa học, ngoài ra đây còn là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô nhằm phục vụ công tác giảng dạy. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết 110 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết phần Cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn và liên kết hóa học để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có cấu tạo nguyên tử và bảng tuần hoàn, liên kết hóa học... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.

I. Cấu tạo nguyên tử - bảng tuần hoàn

Câu 1. Hiđro có 3 đồng vị là 11H; 21H; 31H; Oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O. Trong tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là:

A. 18u.

B. 19u

C. 17u

D. 20u

Câu 2. Hiđro có 3 đồng vị là 11H; 21H; 31H; Oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O. Trong tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử lớn nhất là:

A. 20 u.

B. 24 u.

C. 22 u.

D. 26 u.

Câu 3. Hiđro có 3 đồng vị là 11H; 21H; 31H; Oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O. Có thể có bao nhiêu phân tử nước khác nhau tạo nên từ các đồng vị trên?

A. 6.

B. 18.

C. 9.

D. 24.

Câu 4. Cacbon có 2 đồng vị 126C và 136C, oxi có 3 đồng vị 168O; 178O; 188O. Có thể có bao nhiêu phân tử khí cacbonic khác nhau tạo nên từ các ñồng vị trên?

A. 3.

B. 6.

C. 9.

D. 12.

Câu 5. Các bon có 2 đồng vị là 126C chiếm 98,89% và 136C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là

A. 12,5.

B. 12,011.

C. 12,021.

D. 12,045.

Câu 6. Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tửlà 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị 1 có 44 hạt nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều hơn đồng vị 1 là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?

A. 81.

B. 80,08.

C. 79,92.

D. 80,5.

Câu 7. Đồng có 2 đồng vị bền là 6529Cu và 6329Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 6529Cu là:

A. 30%.

B. 27%.

C. 28%.

D. 27,5%.

Câu 8. Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25, 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26. Nguyên tử khối trung bình của Mg là

A. 24.

B. 24,32.

C. 24,22.

D. 23,9.

Câu 9. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 13. Số khối của nguyên tố X là

A. 4.

B. 5.

C. 8.

D. 9.

Câu 10. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 10. Số hạt electron của nguyên tố X là

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Câu 11. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 16. Số hạt nơtron của nguyên tố X là

A. 5

B. 6

C. 10

D. 11

Câu 12. Brom có 2 đồng vị là 79Br và 81Br. Trong tự nhiên, NTK trung bình của brom là 79,92 u. Thành phần % theo số nguyên tử của 2 đồng vị trên lần lượt là

A. 54% và 46%.

B. 46% và 54%.

C.49,95% và 50,05%.

D. 50,05% và 49,95%.

Câu 13. Khối lượng nguyên tử B là 10,81. B gồm 2 đồng vị: 105B và 115B. Thành phần % đồng vị 115B trong phân tử H3BO3

A. 15%.

B. 14%.

C. 14,51%.

D. 14,16%.

Câu 14. Số proton, nơtron, electron của 5224Cr3+ lần lượt là:

A. 24, 28, 24.

B. 24, 28, 21.

C. 24, 30, 21.

D. 24, 28, 27.

Câu 15. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 3517Cl-

A. 52.

B. 35.

C. 53.

D. 51.

Câu 16. Electron thuộc lớp nào sau ñây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?

A. Lớp K.

B. Lớp L.

C. Lớp M.

D. Lớp N.

Câu 17. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là

A. 18.

B. 24.

C. 17.

D. 25.

Câu 18. Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron; ở lớp thứ 3 có 4 electron. Số proton của nguyên tử đó là

A. 10.

B. 12.

C. 14.

D. 16.

Câu 19. Trong nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron; ở lớp thứ 4 có 7 electron. Số proton của nguyên tử đó là

A. 35.

B. 25.

C. 28.

D. 37.

Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp electron ngoài cùng có 3 electron độc thân. Số electron của nguyên tử nguyên tố X là

A. 12.

B. 13.

C. 14.

D. 15.

Câu 21. Tổng số nguyên tử có trong 0,1 mol phân tử canxi hiđrocacbonat là

A. 3,612.1022

B. 6,622.1023

C. 2,408.1022

D. 2,408.1023

Câu 22. Xét các nguyên tố : 1H, 3Li, 7N, 8O, 9F, 2He, 10Ne, 11Na. Dãy các nguyên tố nào sau đây không có electron độc thân?

A. H, Li, F.

B. N, O.

C. He, Ne.

D. He, Ne, Na.

Câu 23. Một cation Mn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của M có thể là

A. 3s2

B. 3s23p2

C. 3s23p3

D. 3s23p5

II. Liên kết hóa học

Câu 1. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do

A. Cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
B. Cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.
C. Lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang ñiện tích trái dấu.
D. Cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.

Câu 2. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử

A. Bằng một hay nhiều cặp electron chung.
B. Bằng một hay nhiều cặp electron gúp chung
C. Bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình.
D. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

Câu 3. Cho độ âm điện của các nguyên tố: C(2,55); H(2,20); S(2,58); Na(0,93); O(3,44); N(3,04); P(2,19); Cl(3,16); K(0,82); Ba(0,89). Các nhóm hợp chất có cùng bản chất Liên kết là:

A. CO2, H2S, Na2O, SO2, SO3,

B. CO2, N2, H2S, PCl5, BaCl2

C. CO2, H2O, KOH, NaCl, H2SO4.

D. SO2, H2S, HCl, PCl3, H2O

Câu 4. Kiểu lai hoá có dạng đường thẳng là:

A. Lai hóa sp3.

B. Lai hóa sp.

C. Lai hóa sp2.

D. Lai hóa dsp3.

Câu 5. Kiểu lai hóa có dạng hình tứ diện là:

A. Lai hóa spd2.

B. Lai hóa sp.

C. Lai hóa sp3.

D. Lai hóa sp2.

Câu 6. Kiểu lai hóa có dạng hình tam giác là:

A. Lai hóa sp3.

B. Lai hóa sp.

C. Lai hóa sp2.

D. Lai hóa sp3d2.

Câu 7. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm những chất chỉ có Liên kết cộng hóa trị trong phân tử?

A. H2S, SO2, NaCl, CaO, CO2, K2S
B. H2S, SO2, NH3, HBr, H2SO4, K2S, CO2
C. H2S, CaO, NH3, H2SO4, CO2, K2S
D. NaCl, NH3, HBr, H2SO4, CO2, H2S, K2S

Câu 8. Dãy chất nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực trong phân tử?

A. N2, CO2, Cl2, H2.

B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.

D. Cl2, SO2. N2, F2.

Câu 9. Liên kết trong phân tử muối clorua của kim loại kiềm mang nhiều tính chất ion nhất là:

A. CsCl

B. LiCl

C. KCl

D. RbCl

Câu 10. X, Y, Z, T là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 11, 19, 16. Nếu từng cặp các nguyên tố Liên kết với nhau thì cặp nào sau đây liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị có phân cực?

A. X và Y

B. Y và T

C. X và T

D. X và Z.

Câu 11. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhúm VIIA là ns2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđrô thuộc loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết cộng hóa trị không cực.

B. Liên kết cộng hóa trị có cực.

C. Liên kết cho nhận.

D. Liên kết ion.

Câu 12. Cho các phân tử H2S ; H2O ; CaS ; CsCl ; BaF2 ; NH3. độ âm điện của các nguyên tố là: Cs(0,79) ; Ba(0,89) ; Cl(3,16) ; Ca(1,00) ; Al(1,61) ; F(3,98) ; N(3,04) ; O(3,44) ; S(2,58) ; H(2,20). Độ phân cực của các phân tử tăng dần theo chiều:

A. H2S < H2O < NH3< CaS< CsCl < BaF2

B. H2S < NH3 < H2O < CaS < CsCl < BaF2

C. BaF2< NH3< H2S < CaS < CsCl < H2O

D. BaF2< NH3< CaS < H2S < CsCl < H2O

Câu 13. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là 11 và 9. Liên kết giữa hai nguyên tử X và Y thuộc loại

A. Liên kết ion.

B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.

D. Liên kết cho – nhận.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn bài viết 110 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết phần Cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn và liên kết hóa học, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Hóa học 12

    Xem thêm