Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Cách xét dấu của tam thức bậc hai

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Mức độ: Trung bình
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Dấu của tam thức bậc hai Toán 10 - Có đáp án

Bạn đang tìm hiểu về cách xét dấu của tam thức bậc hai để giải nhanh các bài tập bất phương trình Toán 10? Đây là một kỹ năng quan trọng giúp bạn xử lý hiệu quả những bài toán liên quan đến parabol, tìm khoảng nghiệm và đánh giá dấu của biểu thức bậc hai. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn từng bước cách xét dấu của tam thức bậc hai rõ ràng, dễ hiểu, kèm theo bài tập bất phương trình Toán 10 có đáp án để bạn rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải toán.

A. Công thức xét dấu của tam thức bậc hai

Định nghĩa: Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng f(x) = ax^{2} + bx + c\(f(x) = ax^{2} + bx + c\), trong đó a, b, c là các hệ số; a \neq
0\(a \neq 0\).

Định lí: Cho f(x) = ax^{2} + bx + c;(a
\neq 0);\Delta = b^{2} - 4ac\(f(x) = ax^{2} + bx + c;(a \neq 0);\Delta = b^{2} - 4ac\).

Nếu \Delta < 0\(\Delta < 0\) thì f(x)\(f(x)\) luôn cùng dấu với a, tức là\forall x\mathbb{\in R}:af(x) >
0\(\forall x\mathbb{\in R}:af(x) > 0\).

Nếu \Delta = 0\(\Delta = 0\) thì f(x)\(f(x)\) luôn cùng dấu với a trừ khi x = - \frac{b}{a}\(x = - \frac{b}{a}\), tức là \forall x \neq - \frac{b}{a}:af(x) > 0\(\forall x \neq - \frac{b}{a}:af(x) > 0\) (hay \forall x\mathbb{\in R}:af(x) \geq
0\(\forall x\mathbb{\in R}:af(x) \geq 0\), đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = - \frac{b}{2a}\(x = - \frac{b}{2a}\)).

Nếu \Delta > 0\(\Delta > 0\) thì f(x)\(f(x)\) cùng dấu với a khi x < x_{1}\(x < x_{1}\) hoặc x > x_{2}\(x > x_{2}\), trái dấu với a khi x_{1} < x < x_{2}\(x_{1} < x < x_{2}\), trong đó x_{1};x_{2};\left( x_{1} < x_{2}
\right)\(x_{1};x_{2};\left( x_{1} < x_{2} \right)\) là hai nghiệm của f(x)\(f(x)\), tức là:

af(x) < 0 \Leftrightarrow x_{1} <
x < x_{2}\(af(x) < 0 \Leftrightarrow x_{1} < x < x_{2}\)

af(x) > 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x < x_{1} \\
x > x_{2} \\
\end{matrix} \right.\(af(x) > 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} x < x_{1} \\ x > x_{2} \\ \end{matrix} \right.\)

Lưu ý:

+ Ta có thể dùng \Delta\(\Delta' = b'^{2} - ac\) thay cho Δ.

+ Một số kết quả quan trọng:

  • ax^{2} + bx + c > 0;\forall x
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a > 0 \\
\Delta < 0 \\
\end{matrix} \right.\(ax^{2} + bx + c > 0;\forall x \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} a > 0 \\ \Delta < 0 \\ \end{matrix} \right.\);
  • ax^{2} + bx + c \geq 0;\forall x
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a > 0 \\
\Delta \leq 0 \\
\end{matrix} \right.\(ax^{2} + bx + c \geq 0;\forall x \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} a > 0 \\ \Delta \leq 0 \\ \end{matrix} \right.\);
  • ax^{2} + bx + c < 0;\forall x
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a < 0 \\
\Delta < 0 \\
\end{matrix} \right.\(ax^{2} + bx + c < 0;\forall x \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} a < 0 \\ \Delta < 0 \\ \end{matrix} \right.\);
  • ax^{2} + bx + c \leq 0;\forall x
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a < 0 \\
\Delta \leq 0 \\
\end{matrix} \right.\(ax^{2} + bx + c \leq 0;\forall x \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} a < 0 \\ \Delta \leq 0 \\ \end{matrix} \right.\).

B. Bài tập ví dụ minh họa xét dấu của tam thức bậc hai

Ví dụ 1: Xét dấu các tam thức bậc hai sau:

a) f(x) = x^{2} + x + 1\(f(x) = x^{2} + x + 1\)                              b) g(x) = - x^{2} + 3x - 2\(g(x) = - x^{2} + 3x - 2\)

Lời giải

a) Ta có: \Delta = 1 - 4.1.1 = - 3 <
0\(\Delta = 1 - 4.1.1 = - 3 < 0\)a = 1 > 0\(a = 1 > 0\). Vậy f(x) > 0;\forall x\mathbb{\in
R}\(f(x) > 0;\forall x\mathbb{\in R}\).

b) Ta có: g(x)\(g(x)\) có 2 nghiệm là: x_{1} = 1;x_{2} = - 1\(x_{1} = 1;x_{2} = - 1\)a = 1 < 0\(a = 1 < 0\).

Bảng xét dấu g(x)\(g(x)\):

Ví dụ 2: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = f(x) = \sqrt{mx^{2}
- 2(2m - 1)x + 4m}\(y = f(x) = \sqrt{mx^{2} - 2(2m - 1)x + 4m}\) xác định với mọi x\mathbb{\in R}\(x\mathbb{\in R}\). Hỏi S chứa khoảng nào trong các khoảng sau?

A. ( - 2;0)\(( - 2;0)\)         B. (0;2)\((0;2)\)         C. (2;4)\((2;4)\)           D. (0;4)\((0;4)\)

Lời giải

Hàm số xác định \forall x\mathbb{\in
R}\(\forall x\mathbb{\in R}\)

\Leftrightarrow mx^{2} - 2(2m - 1)x + 4m
\geq 0;\forall x\mathbb{\in R}\(\Leftrightarrow mx^{2} - 2(2m - 1)x + 4m \geq 0;\forall x\mathbb{\in R}\)

Trướng hợp 1: \left\{ \begin{matrix}
a = 0 \\
b = 0 \\
c \geq 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m = 0 \\
- 2(2m - 1) = 0 \\
4m \geq 0 \\
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} a = 0 \\ b = 0 \\ c \geq 0 \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m = 0 \\ - 2(2m - 1) = 0 \\ 4m \geq 0 \\ \end{matrix} \right.\) (Hệ vô nghiệm).

Trường hợp 2: \left\{ \begin{matrix}
a > 0 \\
\Delta\(\left\{ \begin{matrix} a > 0 \\ \Delta' \leq 0 \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m > 0 \\ - 4m + 1 \leq 0 \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m > 0 \\ m \geq \frac{1}{4} \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow m \geq \frac{1}{4}\).

Vậy S = \left\lbrack \frac{1}{4}; +
\infty \right)\(S = \left\lbrack \frac{1}{4}; + \infty \right)\). Do đó S chứa khoảng(2;4)\((2;4)\).

--------------------------------------------------------------- 

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã nắm vững cách xét dấu của tam thức bậc hai và áp dụng thành thạo vào các dạng bài bất phương trình Toán 10 có đáp án. Khi luyện tập thường xuyên, bạn sẽ không chỉ giải nhanh hơn mà còn tự tin trong mọi kỳ kiểm tra, thi học kỳ hay thi tốt nghiệp.
Hãy lưu lại bài viết này để ôn tập bất cứ khi nào, chia sẻ cho bạn bè để cùng nhau tiến bộ, và khám phá thêm nhiều chuyên đề Toán 10 khác như phương trình bậc hai, bất phương trình chứa căn, hay bất phương trình chứa ẩn ở mẫu. Chúc bạn học tốt, chinh phục mọi bài toán và đạt điểm cao nhất!

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm