Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 13: What do you do in your free time?

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 13

VnDoc.com xin gửi đến các bạn Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 13: What do you do in your free time? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây với nội dung giải chi tết kèm theo lời dịch cụ thể, giúp các bạn dễ dàng tiếp thu bài học.

Lesson 1 Unit 13 trang 18,19 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

1. Nhìn, nghe và lặp lại

a) Hi, Nam! Chào Nam!

Hi, Tom. Come in. Chào Tom. Mời vào.

b) What are you doing? Bạn đang làm gì vậy?

I'm watching The World of Animals.

Mình đang xem Thế giới động vật.

c) Do you like watching animal programmes?

Bạn có thích xem những chương trình về động vật không?

Yes. I often watch them in my free time.

Có. Mình thường xem chúng vào thời gian rảnh.

d) What about you? What do you do in your free time?

Còn bạn thì sao? Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?

I ride my bike in the park.

Mình cưỡi xe đạp trong công viên.

2. Chỉ và đọc

a) What do you do in your free time?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?

I surf the Internet.

Mình truy cập Internet./ Mình lướt Internet.

b) What do you do in your free time?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?

I go to the cinema. Mình đi xem phim.

c) What do you do in your free time?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?

I clean the house. Mình lau dọn nhà.

d) What do you do in your free time?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?

I do karate. Mình tập ka-ra-tê.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về em và bạn em làm gì trong thời gian rảnh. Do you like...? Bạn có thích...?

Yes, I do./ No, I don't. Vâng, tôi thích./ Không, tôi không thích.

What do you do in your free time?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Tôi...

4. Nghe và đánh dấu chọn (√)

1. b 2. a 3. b

Audio script

1. Mary: Do you like my new picture, Nam?

Nam: Yes! It's so nice! How often do you draw pictures, Mary?

Mary: I usually draw pictures in my free time.

2. Nam: What do you do in your free time, Linda?

Linda: I often go to the cinema.

Nam: Do you go to the zoo?

Linda: Not very often.

5. Đọc và hoàn thành

(1) free (2) watch (3) go (4) twice (5) songs

Hoa: Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình vậy Quân?

Quân: Tôi thường xem những chương trình thể thao trên ti vi.

Còn bạn thì sao Hoa?

Hoa: Tôi đi câu lạc bộ âm nhạc với những người bạn tôi.

Quân: Bạn có thường đi câu lạc bộ âm nhạc không?

Hoa: Hai lần một tuần.

Quân: Bạn làm gì ở đó?

Hoa: Tôi nhảy múa và hát.

6. Chúng ta cùng chơi

A matching game (Trò chơi kết hợp)

Lesson 2 Unit 13 trang 20, 21 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

Bài học 2

1. Nhìn, nghe và lặp lại

a) Hello, Akiko. May I ask you some questions for my survey?

Xin chào Akiko. Bạn có thể cho mình hỏi một vài câu hỏi cho cuộc khảo sát của mình nhé?

Sure.

Được chứ.

b) What do you do in your free time?

Bạn làm gì trong thời gian rảnh?

I watch cartoons on TV.

Mình xem nhiều phim hoạt hình trên ti vi.

c) OK, watching cartoons. How about your mother?

What does she do in her free time?

Được, xem những phim hoạt hình. Còn mẹ cậu thì sao? Bà ấy làm gì vào thời gian rảnh?

She goes shopping. ’

Bà ấy đi mua sắm.

d) OK. Thank you very much.

Được. Cảm ơn bạn rất nhiều.

You're welcome.

Không có chi.

2. Chỉ và đọc

a) What does your father do in his free time?

Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

He goes fishing.

Ông ấy đi câu cá.

b) What does your mother do in her free time?

Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

She goes swimming.

Bà ấy đi bơi.

c) What does your brother do in his free time?

Anh/ Em trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

He goes skating.

Cậu ấy đi trượt pa-tanh.

d) What does your sister do in her free time?

Chị/ Em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

She goes camping. Cô ấy đi cắm trại.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về những thành viên trong gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh của họ.

What does your... do in his/ her free time?

...làm gì vào thời gian rảnh của cậu/ cô ấy?

He/ She usually....

Cậu/ Cô ấy thường xuyên... How often does he/ she...?

Cậu/ Cô ấy có thường...?

.. every day/ once/ twice a week/ month.

... mỗi ngày/ một/ hai lần một tuần/ tháng.

4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b

1. c Phong thường đi trượt pa-tanh vào thời gian rảnh.

2. a Cha cậu ấy tập ka-ra-te hai lần một tuần.

3. b Mẹ cậu ấy đi mua sắm vào những cuối tuần

4. c Chị/ Em gái cậu ấy lau dọn nhà vào thời gian rảnh.

Audio script

Hi! My name is Phong. In my free time, I often go skating with my friends because I like sports very much. My father likes sports, too. He do karate twice a week. My mother doesn't like sports. She likes shopping. She often goes shopping at weekends. And my sister likes housework. She often cleans our house in her free time.

5. Viết về em

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

I often play football in my free time.

Tôi thường chơi bóng đá vào thời gian rảnh.

2. Bạn thường làm nó thế nào?

Twice a week.

Hai lần một tuần.

3. Ba của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

My father often goes walks in his free time.

Bố của tôi thường đi dạo vào thời gian rảnh.

4. Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

My mother often goes to the supermarket in her free time.

Mẹ của tôi thường đi đến siêu thị vào thời gian rảnh.

6. Chúng ta cùng hát

What do you do in your free time?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Hello, my friend, how are you?

What do you do in your free time?

In my free time, I go camping.

I go camping with my friends.

Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi cắm trại.

Tôi đi cắm trại với những người bạn.

Hello, my friend, how are you?

What do you do in your free time?

In my free time, I go fishing.

I go fishing with my friends.

Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi câu cá.

Tôi đi câu cá với những người bạn.

Lesson 3 Unit 13 trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

Bài học 3

1. Nghe và lặp lại

1. What do you do in your free time?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?

I surf the Internet.

Tôi truy cập Internet./ Tôi lướt Internet.

2. What does he do in his free time?

Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ấy? He listens to music.

Cậu ấy nghe nhạc.

3. What does she do in her free time?

Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh củo cô ấy? She goes shopping.

Cô ấy đi mua sắm.

4. What do they do in their free time?

Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ?

They go camping.

Họ đi cắm trại.

Đánh giá bài viết
53 4.538
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm