Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Mức độ: Khó
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập Toán 10: Giải bất phương trình bậc 2 - Có đáp án

Trong chương trình Toán 10, chuyên đề bất phương trình bậc hai một ẩn là kiến thức trọng tâm, không chỉ giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình mà còn là nền tảng quan trọng để học các chuyên đề nâng cao như hệ bất phương trình, phương trình chứa căn, logarit hay tích phân.

Việc giải bất phương trình bậc hai đòi hỏi học sinh nắm chắc các bước từ giải phương trình tương ứng, xét dấu biểu thức bậc hai, đến xác định khoảng nghiệm chính xác. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu và vận dụng phương pháp hiệu quả thông qua lý thuyết ngắn gọn, ví dụ minh họa dễ hiểu, kèm theo bài tập bất phương trình có đáp án chi tiết để tự luyện tập. Cùng bắt đầu khám phá ngay!

A. Cách giải bất phương trình bậc hai một ẩn

Bất phương trình bậc hai một ẩn có dạng chung:

ax^{2} + bx + c > 0;ax^{2} + bx + c
< 0;ax^{2} + bx + c \geq 0;ax^{2} + bx + c \leq 0\(ax^{2} + bx + c > 0;ax^{2} + bx + c < 0;ax^{2} + bx + c \geq 0;ax^{2} + bx + c \leq 0\)

Trong đó a;b;c\(a;b;c\) là các số cho trước với a \neq 0\(a \neq 0\).

Để giải bất phương trình bậc hai một ẩn ta thực hiện các bước chung như sau:

Bước 1: Tìm nghiệm của bất phương trình bậc hai tương ứng

Giải phương trình bậc hai liên quan bằng công thức nghiệm

x = \frac{- b \pm
\sqrt{\Delta}}{2a}\(x = \frac{- b \pm \sqrt{\Delta}}{2a}\)

Trong đó \Delta = b^{2} -
4ac\(\Delta = b^{2} - 4ac\)

Bước 2: Phân tích dấu của biểu thức bậc hai

Dựa vào nghiệm của phương trình bậc hai, ta sẽ chia thành các khoảng và xét dấu của bất phương trình trên từng khoảng đó.

B. Bài tập minh họa giải bất phương trình bậc hai một ẩn

Bài tập 1. Giải bất phương trình: x^{2} -
6x + 2 \geq 2(2 - x)\sqrt{2x - 1}\(x^{2} - 6x + 2 \geq 2(2 - x)\sqrt{2x - 1}\).

Hướng dẫn giải

Điều kiện xác định: x \geq
\frac{1}{2}\(x \geq \frac{1}{2}\)

Đặt t = \sqrt{2x - 1} \geq 0
\Leftrightarrow x = \frac{t^{2} + 1}{2}\(t = \sqrt{2x - 1} \geq 0 \Leftrightarrow x = \frac{t^{2} + 1}{2}\)

BPT (1)\Leftrightarrow x^{2} + 2tx -
3t^{2} - 4t - 1 \geq 0\(\Leftrightarrow x^{2} + 2tx - 3t^{2} - 4t - 1 \geq 0\)

\Leftrightarrow (x - t - 1)(x + 3t + 1)
\geq 0\(\Leftrightarrow (x - t - 1)(x + 3t + 1) \geq 0\)

Mà do x \geq \frac{1}{2}\(x \geq \frac{1}{2}\) và t\geq\(\geq\) 0 nên x + 3t + 1\(x + 3t + 1\)>0.

BPT trở thành: x-t-1\geq\(\geq\) 0\Leftrightarrow\(\Leftrightarrow\) t2-2t-1\geq\(\geq\) 0\Leftrightarrow\(\Leftrightarrow\) \left\lbrack \begin{matrix}
t \geq 1 + \sqrt{2} \\
t \leq 1 - \sqrt{2}(KTM) \\
\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix} t \geq 1 + \sqrt{2} \\ t \leq 1 - \sqrt{2}(KTM) \\ \end{matrix} \right.\)

Lúc đó, \sqrt{2x - 1} \geq 1 +
\sqrt{2}\(\sqrt{2x - 1} \geq 1 + \sqrt{2}\) \Leftrightarrow\(\Leftrightarrow\) x\geq 2 + \sqrt{2}\(\geq 2 + \sqrt{2}\)

Vậy nghiệm của BPT là x\geq 2 +
\sqrt{2}\(\geq 2 + \sqrt{2}\)

Bài tập 2. Cho hàm số y = f(x) = 2(m -
1).x + \frac{m.(x - 2)}{|x - 2|}\(y = f(x) = 2(m - 1).x + \frac{m.(x - 2)}{|x - 2|}\). Tìm tất cả các giá trị của m để f(x) < 0, \forall x \in \lbrack
0;1\rbrack\(\forall x \in \lbrack 0;1\rbrack\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

\forall x \in \lbrack
0;1\rbrack\(\forall x \in \lbrack 0;1\rbrack\), f(x)=2(m-1)x-m

f(x)<0, \forall x \in \lbrack
0;1\rbrack \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
f(0) < 0 \\
f(1) < 0 \\
\end{matrix} \right.\(\forall x \in \lbrack 0;1\rbrack \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} f(0) < 0 \\ f(1) < 0 \\ \end{matrix} \right.\)

\Leftrightarrow 0 < m <
2\(\Leftrightarrow 0 < m < 2\)

Bài tập 3. a. Giải bất phương trình \sqrt{x - 2} +
\sqrt{x^{2} - 5} > 3\(\sqrt{x - 2} + \sqrt{x^{2} - 5} > 3\)

b. Tìm tập xác định của hàm số y =
\frac{\sqrt{2x + 5} - 2x\sqrt{5 - 2x}}{\sqrt{\left| x^{2} - 5x + 6
\right|} + \sqrt{4 - x^{2}}}\(y = \frac{\sqrt{2x + 5} - 2x\sqrt{5 - 2x}}{\sqrt{\left| x^{2} - 5x + 6 \right|} + \sqrt{4 - x^{2}}}\)

Hướng dẫn giải

a. Điều kiện: x \geq
\sqrt{5}\(x \geq \sqrt{5}\)

Khi đó (1) \Leftrightarrow \sqrt{x - 2} -
1 + \sqrt{x^{2} - 5} - 2 > 0\(\Leftrightarrow \sqrt{x - 2} - 1 + \sqrt{x^{2} - 5} - 2 > 0\)

\Leftrightarrow \frac{x - 3}{\sqrt{x -
2} + 1} + \frac{x^{2} - 9}{\sqrt{x^{2} - 5} + 2} > 0\(\Leftrightarrow \frac{x - 3}{\sqrt{x - 2} + 1} + \frac{x^{2} - 9}{\sqrt{x^{2} - 5} + 2} > 0\)

\Leftrightarrow (x - 3)(\frac{1}{\sqrt{x
- 2} + 1} + \frac{x + 3}{\sqrt{x^{2} - 5} + 2}) > 0\(\Leftrightarrow (x - 3)(\frac{1}{\sqrt{x - 2} + 1} + \frac{x + 3}{\sqrt{x^{2} - 5} + 2}) > 0\)

\Leftrightarrow x - 3 >
0\(\Leftrightarrow x - 3 > 0\)

Kết luận tập nghiệm S = (3; +
\infty)\(S = (3; + \infty)\)

b. Hàm số y có nghĩa

\Leftrightarrow \left\{
\begin{matrix}
2x + 5 \geq 0 \\
5 - 2x \geq 0 \\
4 - x^{2} \geq 0 \\
\sqrt{\left| x^{2} - 5x + 6 \right|} + \sqrt{4 - x^{2}} \neq 0 \\
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} 2x + 5 \geq 0 \\ 5 - 2x \geq 0 \\ 4 - x^{2} \geq 0 \\ \sqrt{\left| x^{2} - 5x + 6 \right|} + \sqrt{4 - x^{2}} \neq 0 \\ \end{matrix} \right.\)\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x \geq - \dfrac{5}{2} \\x \leq \dfrac{5}{2} \\- 2 \leq x \leq 2 \\\left\lbrack \begin{matrix}4 - x^{2} > 0 \\x - 5x + 6 \neq 0 \\\end{matrix} \right.\  \\\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x \geq - \dfrac{5}{2} \\x \leq \dfrac{5}{2} \\- 2 \leq x \leq 2 \\\left\lbrack \begin{matrix}4 - x^{2} > 0 \\x - 5x + 6 \neq 0 \\\end{matrix} \right.\ \\\end{matrix} \right.\)

Kết luận TXĐ: D = [-2; 2)

Bài tập 4. Cho hàm số y = \sqrt{(m -
1)x^{2} - 2(m - 1)x + 3}\(y = \sqrt{(m - 1)x^{2} - 2(m - 1)x + 3}\). Tìm m để hàm số trên có tập xác định D = R.

Hướng dẫn giải

TXĐ D = R \Leftrightarrow (m - 1)x^{2} -
2(m - 1)x + 3 \geq 0,\forall x\mathbb{\in R}\(\Leftrightarrow (m - 1)x^{2} - 2(m - 1)x + 3 \geq 0,\forall x\mathbb{\in R}\)

* Xét m= 1 bất phương trình thành 3 > 0

\Leftrightarrow\(\Leftrightarrow\) Đúng \forall x\mathbb{\in R}\(\forall x\mathbb{\in R}\)

\Rightarrow\(\Rightarrow\) m = 1 là giá trị cần tìm

* Xét m \neq 1\(m \neq 1\)

Yêu cầu bài toán\Leftrightarrow \left\{
\begin{matrix}
\Delta\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} \Delta' \leq 0 \\ a > 0 \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m^{2} - 5m + 4 \leq 0 \\ m - 1 > 0 \\ \end{matrix} \right.\)\Leftrightarrow 1 < m \leq
4\(\Leftrightarrow 1 < m \leq 4\)

Vậy: 1 \leq m \leq 4\(1 \leq m \leq 4\)

-----------------------------------------------------

Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã nắm vững quy trình giải bất phương trình bậc hai một ẩn, từ cách tính delta, xác định nghiệm của phương trình, phân tích dấu biểu thức bậc hai đến việc kết luận khoảng nghiệm phù hợp với từng dấu bất phương trình. Việc luyện tập nhiều dạng bài từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp bạn thành thạo hơn, đặc biệt là trong quá trình ôn thi giữa kỳ, cuối kỳ hoặc thi tuyển sinh đại học sau này.

👉 Đừng quên lưu lại bài viết và tiếp tục theo dõi chuyên mục Toán 10 – Bất phương trình để cập nhật thêm các bài giảng, tài liệu, đề thi và bài tập có lời giải chi tiết. Hãy biến bất phương trình thành "dễ như ăn kẹo" cùng chúng tôi!

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm