Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Phương pháp giải hệ bất phương trình bậc hai một ẩn

Trong chương trình Toán 10, hệ bất phương trình bậc hai một ẩn là dạng bài nâng cao giúp học sinh rèn luyện khả năng tư duy logic và kỹ năng vận dụng các định lý về tam thức bậc hai. Nắm vững phương pháp giải hệ bất phương trình bậc hai giúp bạn xử lý linh hoạt các bài toán so sánh nghiệm, tìm miền nghiệm và chứng minh bất đẳng thức.

Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn chi tiết các bước giải hệ bất phương trình bậc hai một ẩn, kèm ví dụ minh họa và bài tập có đáp án, giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

A. Cách giải hệ bất phương trình bậc hai một ẩn

Để giải hệ bất phương trình bậc hai một ẩn ta thực hiện theo các bước sau:

  • Bước 1: Giải từng bất phương trình
  • Bước 2: Lấy giao các tập hợp nghiệm
  • Bước 3: Kết luận nghiệm.

B. Ví dụ minh họa giải hệ bất phương trình bậc hai một ẩn

Ví dụ 1: Giải hệ bất phương trình \left\{
\begin{matrix}
x^{2} - 4x + 3 > 0 \\
x^{2} - 6x + 8 > 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x^{2} - 4x + 3 > 0 \\ x^{2} - 6x + 8 > 0 \end{matrix} \right.\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

\left\{ \begin{matrix}
x^{2} - 4x + 3 > 0 \\
x^{2} - 6x + 8 > 0
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \in ( - \infty;1) \cup (3; + \infty) \\
x \in ( - \infty;2) \cup (4; + \infty)
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x^{2} - 4x + 3 > 0 \\ x^{2} - 6x + 8 > 0 \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x \in ( - \infty;1) \cup (3; + \infty) \\ x \in ( - \infty;2) \cup (4; + \infty) \end{matrix} \right.\)

\Leftrightarrow x \in ( - \infty;1) \cup
(4; + \infty)\(\Leftrightarrow x \in ( - \infty;1) \cup (4; + \infty)\).

Vậy hệ bất phương trình có nghiệm x \in (
- \infty;1) \cup (4; + \infty)\(x \in ( - \infty;1) \cup (4; + \infty)\).

Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số y =
\sqrt{x^{2} - 3x + 2} + \frac{1}{\sqrt{x + 3}}\(y = \sqrt{x^{2} - 3x + 2} + \frac{1}{\sqrt{x + 3}}\).

Hướng dẫn giải

Hàm số xác định khi và chỉ khi:

\left\{ \begin{matrix}
x^{2} - 3x + 2 \geq 0 \\
x + 3 > 0
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\left\lbrack \begin{matrix}
x \leq 1 \\
x \geq 2
\end{matrix} \right.\  \\
x > - 3
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
- 3 < x \leq 1 \\
x \geq 2
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x^{2} - 3x + 2 \geq 0 \\ x + 3 > 0 \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} \left\lbrack \begin{matrix} x \leq 1 \\ x \geq 2 \end{matrix} \right.\ \\ x > - 3 \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} - 3 < x \leq 1 \\ x \geq 2 \end{matrix} \right.\).

Ví dụ 3: Cho phương trình: x^{2} - 2mx +
m^{2} - m + 1 = 0(1)\(x^{2} - 2mx + m^{2} - m + 1 = 0(1)\)

a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x
\geq 1\(x \geq 1\).

A. m \in \lbrack 2; + \infty)\(m \in \lbrack 2; + \infty)\)                    B. m \in \lbrack 3; + \infty)\(m \in \lbrack 3; + \infty)\)

C. m \in \lbrack 4; + \infty)\(m \in \lbrack 4; + \infty)\)                   D.m \in \lbrack 1; + \infty)\(m \in \lbrack 1; + \infty)\)

b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x_{1} < 1 < x_{2}\(x_{1} < 1 < x_{2}\).

A. 1 < m\(1 < m\)           B. m < 2\(m < 2\)             C. 1
< m < 2\(1 < m < 2\)              D. \left\lbrack
\begin{matrix}
m < 1 \\
m > 2
\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix} m < 1 \\ m > 2 \end{matrix} \right.\)

Hướng dẫn giải

Đặt t = x - 1\ \  \Rightarrow \ \ x = t +
1\(t = x - 1\ \ \Rightarrow \ \ x = t + 1\), thay vào phương trình (1) ta được phương trình:

t^{2} + 2(1 - m)t + m^{2} - 3m + 2 = 0\ \
(2)\(t^{2} + 2(1 - m)t + m^{2} - 3m + 2 = 0\ \ (2)\)

a) Để phương trình (1) có nghiệm x \geq
1\(x \geq 1\) \Leftrightarrow\(\Leftrightarrow\) Phương trình (2) có nghiệm t \geq 0\(t \geq 0\)

TH1: Phương trình (2) có nghiệm t_{1}
\leq 0 \leq t_{2}\(t_{1} \leq 0 \leq t_{2}\)

\Leftrightarrow P \leq 0 \Leftrightarrow
m^{2} - 3m + 2 \leq 0 \Leftrightarrow 1 \leq m \leq 2\(\Leftrightarrow P \leq 0 \Leftrightarrow m^{2} - 3m + 2 \leq 0 \Leftrightarrow 1 \leq m \leq 2\).

TH2: Phương trình (2) có nghiệm: 0 \leq
t_{1} \leq t_{2}\(0 \leq t_{1} \leq t_{2}\)

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\Delta\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} \Delta' \geq 0 \\ P \geq 0 \\ S \geq 0 \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m - 1 \geq 0 \\ m^{2} - 3m + 2 \geq 0 \\ m - 1 \geq 0 \end{matrix} \right.\)

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m \geq 1 \\
\left\lbrack \begin{matrix}
m \geq 2 \\
m \leq 1
\end{matrix} \right.\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m = 1 \\
m \geq 2
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m \geq 1 \\ \left\lbrack \begin{matrix} m \geq 2 \\ m \leq 1 \end{matrix} \right.\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} m = 1 \\ m \geq 2 \end{matrix} \right.\)

Kết luận: Với m \in \lbrack 1; +
\infty)\(m \in \lbrack 1; + \infty)\) thì phương trình (1) có nghiệm x \geq 1\(x \geq 1\).

b) Phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa x_{1} < 1 < x_{2} \Leftrightarrow\(x_{1} < 1 < x_{2} \Leftrightarrow\) Phương trình (2) có 2 nghiệm:

t_{1} < 0 < t_{2} \Leftrightarrow
m^{2} - 3m + 2 < 0 \Leftrightarrow 1 < m < 2\(t_{1} < 0 < t_{2} \Leftrightarrow m^{2} - 3m + 2 < 0 \Leftrightarrow 1 < m < 2\).

Kết luận: Với 1 < m < 2\(1 < m < 2\) thì phương trình (1) có hai nghiệm x_{1}
< 1 < x_{2}\(x_{1} < 1 < x_{2}\).

Ví dụ 4. Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình sau: \left\{ \begin{matrix}
\frac{16 - 4x}{x^{2} - x - 12} < 4 \\
\frac{1}{x - 2} + \frac{1}{x - 1} > \frac{1}{x}
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} \frac{16 - 4x}{x^{2} - x - 12} < 4 \\ \frac{1}{x - 2} + \frac{1}{x - 1} > \frac{1}{x} \end{matrix} \right.\)?

Hướng dẫn giải

Giải bất phương trình: \frac{16 -
4x}{x^{2} - x - 12} < 4\(\frac{16 - 4x}{x^{2} - x - 12} < 4\) \Leftrightarrow \frac{- 4x^{2} + 64}{x^{2} - x -
12} < 0\(\Leftrightarrow \frac{- 4x^{2} + 64}{x^{2} - x - 12} < 0\).

Bảng xét dấu:

\Rightarrow\(\Rightarrow\) S_{1} = ( - \infty; - 4) \cup ( - 3;4) \cup (4; +
\infty)\(S_{1} = ( - \infty; - 4) \cup ( - 3;4) \cup (4; + \infty)\).

Giải bất phương trình: \frac{1}{x - 2} +
\frac{1}{x - 1} > \frac{1}{x} \Leftrightarrow \frac{x^{2} - 2}{x(x -
1)(x - 2)} > 0\(\frac{1}{x - 2} + \frac{1}{x - 1} > \frac{1}{x} \Leftrightarrow \frac{x^{2} - 2}{x(x - 1)(x - 2)} > 0\).

Bảng xét dấu:

\Rightarrow S_{2} = \left( - \sqrt{2};0
\right) \cup \left( 1;\ \sqrt{2} \right) \cup (2; +
\infty)\(\Rightarrow S_{2} = \left( - \sqrt{2};0 \right) \cup \left( 1;\ \sqrt{2} \right) \cup (2; + \infty)\).

Vậy nghiệm của hệ bất phương trình là:

S = S_{1} \cap S_{2} = \left( -
\sqrt{2};0 \right) \cup \left( 1;\sqrt{2} \right) \cup (2;4) \cup (4; +
\infty)\(S = S_{1} \cap S_{2} = \left( - \sqrt{2};0 \right) \cup \left( 1;\sqrt{2} \right) \cup (2;4) \cup (4; + \infty)\).

C. Bài tập tự rèn luyện giải hệ bất phương trình bậc hai một ẩn

Bài tập 1: Giải các hệ bất phương trình sau:

a) \left\{ \begin{matrix}
- x^{2} + 4x - 7 < 0 \\
x^{2} - 2x - 1 \geq 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} - x^{2} + 4x - 7 < 0 \\ x^{2} - 2x - 1 \geq 0 \end{matrix} \right.\)

A. T = \left( - \infty;1 - \sqrt{2}
\right\rbrack\(T = \left( - \infty;1 - \sqrt{2} \right\rbrack\)                                     B. T = \left\lbrack 1
+ \sqrt{2}; + \infty \right)\(T = \left\lbrack 1 + \sqrt{2}; + \infty \right)\)

C. T = \left( - \infty;1 - \sqrt{2}\right\rbrack \cup \left\lbrack 1 + \sqrt{2}; + \infty \right)\(T = \left( - \infty;1 - \sqrt{2}\right\rbrack \cup \left\lbrack 1 + \sqrt{2}; + \infty \right)\)          D. T = \left( 1 - \sqrt{2};1 + \sqrt{2}
\right)\(T = \left( 1 - \sqrt{2};1 + \sqrt{2} \right)\)

b) \left\{ \begin{matrix}
x^{2} + x + 5 < 0 \\
x^{2} - 6x + 1 > 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x^{2} + x + 5 < 0 \\ x^{2} - 6x + 1 > 0 \end{matrix} \right.\)

A.S\mathbb{= R}\(S\mathbb{= R}\)              B.S = \varnothing\(S = \varnothing\)             C.S = \left( \frac{1}{2};4 \right)\(S = \left( \frac{1}{2};4 \right)\)               D.S = \left\{ 1;2 \right\}\(S = \left\{ 1;2 \right\}\)

c) - 4 \leq \frac{x^{2} - 2x - 7}{x^{2} +
1} \leq 1\(- 4 \leq \frac{x^{2} - 2x - 7}{x^{2} + 1} \leq 1\)

A. T = \lbrack 1; + \infty)\(T = \lbrack 1; + \infty)\)                                B. T = \left\lbrack - 4; - \frac{3}{5}
\right\rbrack\(T = \left\lbrack - 4; - \frac{3}{5} \right\rbrack\)

C. T = \left\lbrack - 4; - \frac{3}{5}
\right\rbrack \cup \lbrack 1; + \infty)\(T = \left\lbrack - 4; - \frac{3}{5} \right\rbrack \cup \lbrack 1; + \infty)\)           D. T = \varnothing\(T = \varnothing\)

d) \frac{1}{13} \leq \frac{x^{2} - 2x -
2}{x^{2} - 5x + 7} \leq 1\(\frac{1}{13} \leq \frac{x^{2} - 2x - 2}{x^{2} - 5x + 7} \leq 1\)

A. T = ( - \infty; - 1\rbrack \cup
\left\lbrack \frac{11}{4};3 \right\rbrack\(T = ( - \infty; - 1\rbrack \cup \left\lbrack \frac{11}{4};3 \right\rbrack\)              B. T\mathbb{= R}\(T\mathbb{= R}\)

C. T = \left\lbrack \frac{11}{4};3
\right\rbrack\(T = \left\lbrack \frac{11}{4};3 \right\rbrack\)                                 D. T = ( - \infty; -
1\rbrack\(T = ( - \infty; - 1\rbrack\)

Bài tập 2: Cho \left\{ \begin{matrix}
x^{2} - (1 + 2m)x + 2m \leq 0 \\
x^{2} + (2 + m)x + 2m \leq 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x^{2} - (1 + 2m)x + 2m \leq 0 \\ x^{2} + (2 + m)x + 2m \leq 0 \end{matrix} \right.\) khẳng định nào sai?

A. m \leq - 1:\ \ S = \lbrack -
2;1\rbrack,\\(m \leq - 1:\ \ S = \lbrack - 2;1\rbrack,\\)                    B. \  - 1 < m
< 0:\ \ S = \lbrack 2a; - a\rbrack\(\ - 1 < m < 0:\ \ S = \lbrack 2a; - a\rbrack\)

C.m = 0:S =\{0\}\(m = 0:S =\{0\}\)                               D.\ m > 0:S = \left\{ 1
\right\}\(\ m > 0:S = \left\{ 1 \right\}\)

Bài tập 3: Cho phương trình: x^{2} - 2mx
+ m^{2} - m + 1 = 0(1)\(x^{2} - 2mx + m^{2} - m + 1 = 0(1)\)

a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x
\leq 1\(x \leq 1\).

A. m \in (1;2)\(m \in (1;2)\)          B. m \in ( - \infty;1)\(m \in ( - \infty;1)\)          C. m \in (2; + \infty)\(m \in (2; + \infty)\)            D. m \in \lbrack 1;2\rbrack\(m \in \lbrack 1;2\rbrack\)

Bạn muốn xem toàn bộ tài liệu? Hãy nhấn Tải về ngay!

--------------------------------------

Qua chuyên đề phương pháp giải hệ bất phương trình bậc hai một ẩn, học sinh sẽ hiểu rõ mối liên hệ giữa các bất phương trình, biết cách lập bảng xét dấu và xác định miền nghiệm chính xác.
Việc luyện tập thường xuyên với hệ bài tập có đáp án chi tiết sẽ giúp bạn nâng cao tốc độ tư duy và tự tin khi gặp các dạng bài tương tự trong đề kiểm tra Toán 10.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm