Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tổng hợp bài tập Toán 10: Tập hợp con Có lời giải đầy đủ

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bạn đang tìm tài liệu luyện tập chuyên sâu về Tập hợp con trong Toán 10? Bài viết này tổng hợp đầy đủ các dạng bài tập Tập hợp con từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn củng cố kiến thức lý thuyết và rèn luyện kỹ năng giải toán nhanh, chính xác. Mỗi bài tập đều kèm lời giải rõ ràng, phân tích từng bước để bạn dễ dàng nắm bắt phương pháp và tự tin áp dụng trong các kỳ kiểm tra hoặc ôn thi học kỳ.

A. Bài tập trắc nghiệm Xác định tập hợp con

Câu 1: Cho tập hợp A = \left\{ a,\ b,\
c,\ d \right\}\(A = \left\{ a,\ b,\ c,\ d \right\}\). Tập A\(A\) có mấy tập con?

A. 15               B. 12            C. 16                 D. 10

Câu 2: Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?

A. \varnothing\(\varnothing\)                    B. \{1\}\(\{1\}\)               C. \left\{ \varnothing
\right\}\(\left\{ \varnothing \right\}\)                 D. \left\{ 1;\ \varnothing
\right\}\(\left\{ 1;\ \varnothing \right\}\)

Câu 3: Cho tập hợp P\(P\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. P \subset P\(P \subset P\)               B. \varnothing \subset P\(\varnothing \subset P\)                C. P \in \left\{ P
\right\}\(P \in \left\{ P \right\}\)                     D. P \in P\(P \in P\)

Câu 4: Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?

A. \left\{ x;\varnothing
\right\}\(\left\{ x;\varnothing \right\}\)            B. \left\{ x \right\}\(\left\{ x \right\}\)            C. \left\{ x;y;\varnothing
\right\}\(\left\{ x;y;\varnothing \right\}\)               D. \left\{ x;y \right\}\(\left\{ x;y \right\}\)

Câu 5: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?

A. \mathbb{Q}\backslash\mathbb{N}^{*}\(\mathbb{Q}\backslash\mathbb{N}^{*}\)           B. \mathbb{R}\backslash\mathbb{Q}\(\mathbb{R}\backslash\mathbb{Q}\)                C. \mathbb{Q}\backslash\mathbb{Z}\(\mathbb{Q}\backslash\mathbb{Z}\)               D. \mathbb{R}\backslash\left\{ 0
\right\}\(\mathbb{R}\backslash\left\{ 0 \right\}\)

Câu 6: Cho A = \left\{ 1\ ;\ 2\ ;\ 3
\right\}\(A = \left\{ 1\ ;\ 2\ ;\ 3 \right\}\), số tập con của A\(A\) là:

A. 3                 B. 5             C. 8           D. 6

Câu 7: Cho tập X\(X\)n + 1\(n + 1\) phần tử (n \in \mathbb{N}\(n \in \mathbb{N}\)). Số tập con của X\(X\) có hai phần tử là :

A. n(n + 1)\(n(n + 1)\)                 B. \frac{n(n - 1)}{2}\(\frac{n(n - 1)}{2}\)                  C. n + 1\(n + 1\)                     D. \frac{n(n + 1)}{2}\(\frac{n(n + 1)}{2}\)

Câu 8: Cho A = (2; + \infty)\(A = (2; + \infty)\), B = (m; + \infty)\(B = (m; + \infty)\). Điều kiện cần và đủ của m\(m\) sao cho B\(B\) là tập con của A\(A\) là:

A. m \leq 2\(m \leq 2\)             B. m = 2\(m = 2\)           C. m > 2\(m > 2\)            D. m \geq 2\(m \geq 2\)

Câu 9: Hình nào sau đây minh họa tập B\(B\) là con của tập A\(A\)?

A.                  B.

C.                     D.

Câu 10: Cho tập X = \left\{ 2;3;4;\ \ 5
\right\}.\(X = \left\{ 2;3;4;\ \ 5 \right\}.\) Hỏi tập X\(X\) có bao nhiêu tập hợp con?

A. 16               B. 6                 C. 8                    D. 9

Câu 11: Cho X = \left\{ 2;3;4
\right\}.\(X = \left\{ 2;3;4 \right\}.\) Tập X\(X\) có bao nhiêu tập hợp con?

A. 3                   B. 6                   C. 8                 D. 9

Câu 12: Cho tập X = \left\{ 1;2;3;4
\right\}.\(X = \left\{ 1;2;3;4 \right\}.\) Câu nào sau đây đúng?

A. Số tập con của X\(X\)16.\(16.\)

B. Số tập con của X\(X\) có hai phần tử là 8.\(8.\)

C. Số tập con của X\(X\) chứa số 1 là 6.\(6.\)

D. Số tập con của X\(X\) chứa 4 phần tử là 0.\(0.\)

Câu 13: Tập A = \left\{ 0;2;4;6
\right\}\(A = \left\{ 0;2;4;6 \right\}\) có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?

A. 4                   B. 6                      C. 7              D. 8

Câu 14: Tập A = \left\{ 1;2;3;4;5;6
\right\}\(A = \left\{ 1;2;3;4;5;6 \right\}\) có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?

A. 30              B. 15                 C. 10                    D. 3

Câu 15: Cho tập X = \left\{ \alpha;\ \
\pi;\ \ \xi;\ \ \psi;\ \ \rho;\ \ \eta;\ \ \gamma;\ \ \sigma;\ \
\omega;\ \ \tau \right\}\(X = \left\{ \alpha;\ \ \pi;\ \ \xi;\ \ \psi;\ \ \rho;\ \ \eta;\ \ \gamma;\ \ \sigma;\ \ \omega;\ \ \tau \right\}\). Số các tập con có ba phần tử trong đó có chứa \alpha,\ \ \pi\(\alpha,\ \ \pi\) của X\(X\) là:

A. 8                    B. 10                C. 12              D. 14

Câu 16: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ?

A. \left\{ x;y \right\}.\(\left\{ x;y \right\}.\)                 B. \left\{ x \right\}.\(\left\{ x \right\}.\)               C. \left\{ \varnothing;x
\right\}.\(\left\{ \varnothing;x \right\}.\)                   D. \left\{ \varnothing;x;y
\right\}.\(\left\{ \varnothing;x;y \right\}.\)

Câu 17: Cách viết nào sau đây là đúng?

A. a \subset \lbrack
a;b\rbrack.\(a \subset \lbrack a;b\rbrack.\)            B. \left\{ a \right\} \subset \lbrack
a;b\rbrack.\(\left\{ a \right\} \subset \lbrack a;b\rbrack.\)          C. \left\{ a \right\} \in \lbrack
a;b\rbrack.\(\left\{ a \right\} \in \lbrack a;b\rbrack.\)                 D. a \in (a;b\rbrack.\(a \in (a;b\rbrack.\)

Câu 18: Cho hai tập hợp A = \left\{
1;3;5;7 \right\},B = \left\{ 5;7 \right\}\(A = \left\{ 1;3;5;7 \right\},B = \left\{ 5;7 \right\}\). Tìm mệnh đề sai?

A. B \subset A.\(B \subset A.\)           B. A \subset B.\(A \subset B.\)            C. A \subset A.\(A \subset A.\)                   D. B \subset B.\(B \subset B.\)

B. Đáp án tổng quan bài tập Mệnh đề phủ định

1 - C

2 - A

3 - D

4 - B

5 - B

6 - C

7 – D

8 - D

9 - C

10 - A

11 - C

12 - A

13 - B

14 – B

15 - A

16 - B

17 - B

18 - B

19 - B

20 - B

21 – C

22 - B

23 - D

24 - A

25 - A

26 - B

27 - A

C. Hướng dẫn giải chi tiết bài tập mệnh đề phủ định

Câu 1:

Số tập hợp con của tập hợp có 4\(4\) phần tử là 2^{4} = 16\(2^{4} = 16\) tập hợp con.

Câu 2:

Đáp án “\varnothing\(\varnothing\)” duy nhất một tập con là \varnothing\(\varnothing\).

Đáp án “d:y = 2k - 3\(d:y = 2k - 3\)” còn một tập con nữa là tập \varnothing\(\varnothing\).

Đáp án “\left\{ \varnothing
\right\}\(\left\{ \varnothing \right\}\)” có hai tập con là \varnothing\(\varnothing\)\left\{ \varnothing \right\}\(\left\{ \varnothing \right\}\).

Đáp án “\left\{ 1;\ \varnothing
\right\}\(\left\{ 1;\ \varnothing \right\}\)” có ba tập con \left\{
\varnothing \right\}\(\left\{ \varnothing \right\}\), \left\{ 1
\right\}\(\left\{ 1 \right\}\)\left\{ 1;\ \varnothing
\right\}\(\left\{ 1;\ \varnothing \right\}\).

Câu 3:

Các đáp án P \subset P\(P \subset P\), \varnothing \subset P\(\varnothing \subset P\), P \in \left\{ P \right\}\(P \in \left\{ P \right\}\) đúng. Đáp án “P \in P\(P \in P\)” sai.

Câu 4:

C1: Công thức số tập con của tập hợp có n\(n\)phần tử là 2^{n}\(2^{n}\) nên suy ra tập \left\{ x \right\}\(\left\{ x \right\}\) có 1 phần tử nên có 2^{1} = 2\(2^{1} = 2\) tập con.

C2: Liệt kê số tập con ra thì \left\{ x
\right\}\(\left\{ x \right\}\) có hai tập con là \left\{
x \right\}\(\left\{ x \right\}\)\left\{ \varnothing
\right\}\(\left\{ \varnothing \right\}\).

Câu 5:

Tập hợp chỉ gồm các số vô tỷ là \mathbb{R}\backslash\mathbb{Q}\(\mathbb{R}\backslash\mathbb{Q}\).

Câu 6:

Số tập hợp con của tập hợp A\(A\)2^{3} = 8\(2^{3} = 8\).

Câu 7 :

Lấy một phần tử của X\(X\), ghép với n\(n\) phần tử còn lại được n\(n\) tập con có hai phần tử. Vậy có (n + 1)n\((n + 1)n\) tập.

Nhưng mỗi tập con đó được tính hai lần nên số tập con của X\(X\) có hai phần tử là \frac{n(n + 1)}{2}\(\frac{n(n + 1)}{2}\).

Câu 8:

Hình vẽ minh họa

Ta có: B \subset A\(B \subset A\) khi và chỉ khi \forall x \in B \Rightarrow x \in A
\Rightarrow m \geq 2\(\forall x \in B \Rightarrow x \in A \Rightarrow m \geq 2\).

Câu 9:

Hình vẽ cần tìm là:

Câu 10:

Số tập con: 24 = 16. (Số tập con của tập có n phần tử là 2n )

Không thể hiển thị hết nội dung tại đây — bấm Tải về để lấy toàn bộ tài liệu.

---------------------------------------------------

Với bộ bài tập Tập hợp con Toán 10 này, bạn đã có trong tay nguồn tài liệu luyện tập hữu ích để nâng cao tư duy và kỹ năng làm bài. Việc học kết hợp giữa lý thuyết và thực hành sẽ giúp bạn nhận diện nhanh dạng toán, chọn phương pháp giải phù hợp và đạt kết quả cao trong học tập. Hãy duy trì thói quen luyện tập hàng ngày và tham khảo thêm các chuyên đề Tập hợp khác để hoàn thiện kiến thức toàn diện hơn.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm