Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Câu hỏi đúng sai về giao và hợp của hai tập hợp (Toán 10) Có đáp án

Bài tập đúng sai Toán 10: Giao và hợp của hai tập hợp có đáp án

Trong chương trình Toán 10 – phần Tập hợp, học sinh thường gặp các dạng bài tập về giao và hợp của hai tập hợp. Đây là kiến thức quan trọng, giúp rèn luyện khả năng tư duy logic và phân tích mối quan hệ giữa các phần tử. Một trong những hình thức kiểm tra phổ biến là câu hỏi đúng sai, vừa ngắn gọn, vừa giúp học sinh kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức lý thuyết và kỹ năng vận dụng.

Bài viết này tổng hợp câu hỏi đúng sai về giao và hợp của hai tập hợp (Toán 10) có đáp án chi tiết, nhằm hỗ trợ học sinh luyện tập, củng cố kiến thức và tự kiểm tra kết quả một cách nhanh chóng. Với hệ thống câu hỏi phong phú, đây là tài liệu hữu ích cho học sinh trong quá trình ôn tập, luyện thi và nâng cao kỹ năng giải toán về tập hợp.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 8 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 8 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các khẳng định

    Cho các tập hợp sau A = \left\{ \left. \
x\mathbb{\in R} \right|\left( 2x - x^{2} \right)\left( 2x^{2} - 3x - 2
\right) = 0 \right\}B = \left\{
\left. \ x \in \mathbb{N}^{*} \right|3 < n^{2} < 30
\right\}. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Tập hợp A có 3 phần tử. Đúng||Sai

    b) Tập hợp B có 4 phần tử. Đúng||Sai

    c) Tập hợp A \cap B có 1 phần tử. Đúng||Sai

    d) Tập hợp A \cup B có 5 phần tử.Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Cho các tập hợp sau A = \left\{ \left. \
x\mathbb{\in R} \right|\left( 2x - x^{2} \right)\left( 2x^{2} - 3x - 2
\right) = 0 \right\}B = \left\{
\left. \ x \in \mathbb{N}^{*} \right|3 < n^{2} < 30
\right\}. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Tập hợp A có 3 phần tử. Đúng||Sai

    b) Tập hợp B có 4 phần tử. Đúng||Sai

    c) Tập hợp A \cap B có 1 phần tử. Đúng||Sai

    d) Tập hợp A \cup B có 5 phần tử.Sai||Đúng

    a) Đúng: A = \left\{ - \frac{1}{2};0;2
\right\}\left( 2x - x^{2}
\right)\left( 2x^{2} - 3x - 2 \right) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
2x - x^{2} = 0 \\
2x^{2} - 3x - 2 = 0
\end{matrix} \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 2 \\
x = - \frac{1}{2}
\end{matrix} \right.\  \right..

    b) Đúng: B = \{ 2;3;4;5\}.

    c) Đúng: A \cap B = \left\{ 2
\right\}

    d) Sai:A \cup B = \left\{ -
\frac{1}{2};0;2;3;4;5 \right\}

  • Câu 2: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các khẳng định

    Lớp 10\ A có tất cả 40 học sinh trong đó có 13 học sinh chỉ thích đá bóng, 18 học sinh chỉ thích chơi cầu lông và số học sinh còn lại thích chơi cả hai môn thể thao nói trên. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Có 9 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá. Đúng||Sai

    b) Có 22 học sinh thích bóng đá. Đúng||Sai

    c) Có 26 học sinh thích cầu lông. Sai||Đúng

    d) Có 27 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Lớp 10\ A có tất cả 40 học sinh trong đó có 13 học sinh chỉ thích đá bóng, 18 học sinh chỉ thích chơi cầu lông và số học sinh còn lại thích chơi cả hai môn thể thao nói trên. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Có 9 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá. Đúng||Sai

    b) Có 22 học sinh thích bóng đá. Đúng||Sai

    c) Có 26 học sinh thích cầu lông. Sai||Đúng

    d) Có 27 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá. Sai||Đúng

    a) Đúng: Số học sinh thích chơi cả hai môn câu lông và bóng đá: 40 - (18 + 13) = 9 (học sinh).

    b) Đúng: Số học sinh thích bóng đá: 13 +
9 = 22 (học sinh).

    c) Sai: Số học sinh thích câu lông: 18 +
9 = 27 (học sinh).

    d) Sai: Số học sinh thích chơi cả hai môn câu lông và bóng đá: 40 - (18 + 13) = 9 (học sinh).

  • Câu 3: Nhận biết
    Xét tính đúng sai của các mệnh đề

    Cho các tập hợp A = ( - 2;5), B = (0; + \infty)C = \lbrack 5;7\rbrack. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cup B = (0;5). Sai||Đúng

    b) B \cap C = \lbrack
5;7\rbrack. Đúng||Sai

    c) A \cap C = \left\{ 5
\right\}.Sai||Đúng

    d) A \cap B = (0;5). Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho các tập hợp A = ( - 2;5), B = (0; + \infty)C = \lbrack 5;7\rbrack. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cup B = (0;5). Sai||Đúng

    b) B \cap C = \lbrack
5;7\rbrack. Đúng||Sai

    c) A \cap C = \left\{ 5
\right\}.Sai||Đúng

    d) A \cap B = (0;5). Đúng||Sai

    a) Sai:A \cup B = ( - 2; +
\infty).

    b) Đúng:B \cap C = \lbrack
5;7\rbrack.

    c) Sai:A \cap C =
\varnothing.

    d) Đúng: A \cap B = (0;5).

  • Câu 4: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các khẳng định

    Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em và B là tập hợp các học sinh đang học môn Tiếng Anh của trường em. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) A \cap B là tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Tiếng Anh ở trường em. Đúng||Sai

    b) A\backslash B là tập hợp những học sinh lớp 10 nhưng không học Tiếng Anh ở trường em. Đúng||Sai

    c) A \cup B là tập hợp các học sinh lớp 10 hoặc học sinh học môn Tiếng Anh ở trường em. Đúng||Sai

    d) B\backslash A là tập hợp các học sinh học môn Tiếng Anh nhưng không học lớp 10 ở trường em. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em và B là tập hợp các học sinh đang học môn Tiếng Anh của trường em. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) A \cap B là tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Tiếng Anh ở trường em. Đúng||Sai

    b) A\backslash B là tập hợp những học sinh lớp 10 nhưng không học Tiếng Anh ở trường em. Đúng||Sai

    c) A \cup B là tập hợp các học sinh lớp 10 hoặc học sinh học môn Tiếng Anh ở trường em. Đúng||Sai

    d) B\backslash A là tập hợp các học sinh học môn Tiếng Anh nhưng không học lớp 10 ở trường em. Đúng||Sai

    a) Đúng: A \cap B là tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Tiếng Anh ở trường em.

    b) Đúng:A\backslash B là tập hợp những học sinh lớp 10 nhưng không học Tiếng Anh ở trường em.

    c) Đúng:A \cup B là tập hợp các học sinh lớp 10 hoặc học sinh học môn Tiếng Anh ở trường em.

    d) Đúng: B\backslash A là tập hợp các học sinh học môn Tiếng Anh nhưng không học lớp 10 ở trường em.

  • Câu 5: Nhận biết
    Xét tính đúng sai của các mệnh đề

    Cho các tập hợp A = \left\{ 0;2;3;5
\right\}, B = \left\{ - 1;2;4;5;6
\right\}, C = \left\{ - 2;0;1;3;4
\right\}. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cap B = \left\{ 2;5
\right\}.Đúng||Sai

    b) A \cup B = \left\{ - 1;0;2;3;5;6
\right\}.Sai||Đúng

    c) B \cap C = \left\{ 2;3;4
\right\}. Sai||Đúng

    d) B \cup C = \left\{ - 2; -
1;0;1;2;3;4;5;6 \right\}. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho các tập hợp A = \left\{ 0;2;3;5
\right\}, B = \left\{ - 1;2;4;5;6
\right\}, C = \left\{ - 2;0;1;3;4
\right\}. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cap B = \left\{ 2;5
\right\}.Đúng||Sai

    b) A \cup B = \left\{ - 1;0;2;3;5;6
\right\}.Sai||Đúng

    c) B \cap C = \left\{ 2;3;4
\right\}. Sai||Đúng

    d) B \cup C = \left\{ - 2; -
1;0;1;2;3;4;5;6 \right\}. Đúng||Sai

    a) Đúng: A \cap B = \left\{ 2;5
\right\}.

    b) Sai: A \cup B = \left\{ -
1;0;2;3;4;5;6 \right\}.

    c) Sai: B \cap C = \left\{ 4
\right\}.

    d) Đúng: B \cup C = \left\{ - 2; -
1;0;1;2;3;4;5;6 \right\}.

  • Câu 6: Vận dụng
    Xét tính đúng sai của các khẳng định

    Cho các tập hợp sau: A = \left\{ \left. \
x\mathbb{\in R} \right|\left( x^{2} + 7x + 6 \right)\left( x^{2} - 4
\right) = 0 \right\}; B = \left\{
\left. \ x\mathbb{\in N} \right|2x \leq 8 \right\};

    C = \left\{ \left. \ 2x + 1 \right|x \in
\mathbb{Z,} - 2 \leq x \leq 4 \right\}. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Tập hợp A có 3 phần tử. Sai||Đúng

    b) A \cup B = \left\{ - 6; - 2; -
1;0;1;2;3;4 \right\}.Đúng||Sai

    c) A \cap B = \{ 2\}. Đúng||Sai

    d) A \cup C = \left\{ - 6; - 3; -
2;2;3;5;7;9 \right\}. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Cho các tập hợp sau: A = \left\{ \left. \
x\mathbb{\in R} \right|\left( x^{2} + 7x + 6 \right)\left( x^{2} - 4
\right) = 0 \right\}; B = \left\{
\left. \ x\mathbb{\in N} \right|2x \leq 8 \right\};

    C = \left\{ \left. \ 2x + 1 \right|x \in
\mathbb{Z,} - 2 \leq x \leq 4 \right\}. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Tập hợp A có 3 phần tử. Sai||Đúng

    b) A \cup B = \left\{ - 6; - 2; -
1;0;1;2;3;4 \right\}.Đúng||Sai

    c) A \cap B = \{ 2\}. Đúng||Sai

    d) A \cup C = \left\{ - 6; - 3; -
2;2;3;5;7;9 \right\}. Sai||Đúng

    a) Sai: Ta có \left( x^{2} + 7x + 6\right)\left( x^{2} - 4 \right) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}x^{2} + 7x + 6 = 0 \\x^{2} - 4 = 0\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = - 1 \\x = - 6 \\x = - 2 \\x = 2\end{matrix} \right..

    Vậy A = \left\{ - 6; - 2; - 1;2
\right\}

    b) Đúng: Ta có \left\{ \begin{matrix}
x\mathbb{\in N} \\
2x \leq 8
\end{matrix} \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x\mathbb{\in N} \\
x \leq 4
\end{matrix} \Leftrightarrow x \in \{ 0,1,2,3,4\} \right.\  \right.. Vậy B = \{
0;1;2;3;4\}.

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
x\mathbb{\in Z} \\
- 2 \leq x \leq 4
\end{matrix} \Leftrightarrow x \in \{ - 2, - 1,0,1,2,3,4\} \right.. Suy ra C = \{ - 3; -
1;1;3;5;7;9\}.

    A \cup B = \{ - 6; - 2; -
1;0;1;2;3;4\}

    c) Đúng:A \cap B = \{ 2\},

    d) Sai:A \cup C = \{ - 6; - 3; - 2; -
1;1;2;3;5;7;9\}.

  • Câu 7: Nhận biết
    Xét tính đúng sai của các mệnh đề

    Cho các tập hợp A = \left\{ x\mathbb{\in
N}|x < 5 \right\}, B = \left\{
x\mathbb{\in Z}|x^{2} + x - 2 = 0 \right\}C = \left\{ - 2; - 1;1;4 \right\}. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cap B = \left\{ - 2;1
\right\}. Sai||Đúng

    b) A \cup B = \left\{ - 2;0;1;2;3;4
\right\}. Đúng||Sai

    c) A \cup C = \left\{ - 2; -
1;0;1;2;3;4;5 \right\}. Sai||Đúng

    d) B \cap C = \left\{ - 2
\right\}. Sai||Đúng  

    Đáp án là:

    Cho các tập hợp A = \left\{ x\mathbb{\in
N}|x < 5 \right\}, B = \left\{
x\mathbb{\in Z}|x^{2} + x - 2 = 0 \right\}C = \left\{ - 2; - 1;1;4 \right\}. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cap B = \left\{ - 2;1
\right\}. Sai||Đúng

    b) A \cup B = \left\{ - 2;0;1;2;3;4
\right\}. Đúng||Sai

    c) A \cup C = \left\{ - 2; -
1;0;1;2;3;4;5 \right\}. Sai||Đúng

    d) B \cap C = \left\{ - 2
\right\}. Sai||Đúng  

    Ta có A = \left\{ 0;1;2;3;4
\right\}, B = \left\{ - 2;1
\right\}, C = \left\{ - 2; - 1;1;4
\right\}.

    a) Sai:A \cap B = \left\{ 1
\right\}.

    b) Đúng:A \cup B = \left\{ - 2;0;1;2;3;4
\right\}.

    c) Sai:A \cup B = \left\{ 0;2;3;4
\right\}.

    d) Sai: B \cap A = \left\{ - 2
\right\}.

  • Câu 8: Nhận biết
    Xét tính đúng sai của các mệnh đề

    Cho các tập hợp A = \left\{ x\mathbb{\in
R}|x \leq 3 \right\}, B = \left\{
x\mathbb{\in R}| - 3 < x < 5 \right\}, C = \lbrack 3; + \infty). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cap B = ( -
3;3\rbrack.Đúng||Sai

    b) A \cup B = ( -
\infty;5\rbrack.Sai||Đúng

    c) A \cap C = \varnothing. Sai||Đúng

    d) B \cup C = ( - 3; + \infty). Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho các tập hợp A = \left\{ x\mathbb{\in
R}|x \leq 3 \right\}, B = \left\{
x\mathbb{\in R}| - 3 < x < 5 \right\}, C = \lbrack 3; + \infty). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cap B = ( -
3;3\rbrack.Đúng||Sai

    b) A \cup B = ( -
\infty;5\rbrack.Sai||Đúng

    c) A \cap C = \varnothing. Sai||Đúng

    d) B \cup C = ( - 3; + \infty). Đúng||Sai

    Ta có:A = ( - \infty;3\rbrack, B = ( - 3;5), C = \lbrack 3; + \infty).

    a) Đúng:A \cap B = ( -
3;3\rbrack.

    b) Sai:A \cup B = ( -
\infty;5).

    c) Sai:A \cap C = \left\{ 3
\right\}.

    d) Đúng: B \cup C = ( - 3; +
\infty).

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (38%):
    2/3
  • Vận dụng (12%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm