Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Số gần đúng và sai số

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Cách làm tròn số và tính sai số tuyệt đối

Trong chương trình Toán học, đặc biệt là Toán 10, số gần đúng và sai số là một trong những chuyên đề quan trọng, giúp học sinh nắm chắc kỹ năng làm tròn số, tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối. Bài viết này tổng hợp chi tiết bài tập số gần đúng và sai số có đáp án nhằm giúp các em hiểu rõ bản chất, áp dụng đúng công thức và rèn luyện cách giải nhanh, chính xác. Ngoài ra, chúng ta sẽ cùng khám phá các dạng bài tập thường gặp, cách trình bày lời giải chuẩn để tự tin chinh phục mọi đề thi.

A. Bài tập Làm tròn số, Sai số tuyệt đối và sai số tương đối

Câu 1. Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau \overline{h} = 1372,5\ m \pm 0,2\ m\(\overline{h} = 1372,5\ m \pm 0,2\ m\). Độ chính xác d\(d\) của phép đo trên là

A. d = 0,1\ m\(d = 0,1\ m\).                      B. d = 1\ m\(d = 1\ m\).

C. d = 0,2\ m\(d = 0,2\ m\).                       D. d = 2\ m\(d = 2\ m\).

Câu 2. Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả \overline{a} = 45 \pm 0,3\ (cm)\(\overline{a} = 45 \pm 0,3\ (cm)\). Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là

A. \Delta_{45} = 0,3\(\Delta_{45} = 0,3\).                               B. \Delta_{45} \leq 0,3\(\Delta_{45} \leq 0,3\).

C. \Delta_{45} \leq - 0,3\(\Delta_{45} \leq - 0,3\).                           D. \Delta_{45} = - 0,3\(\Delta_{45} = - 0,3\).

Câu 3. Chiều cao của một ngọn đồi là \overline{h} = 347,13\ m \pm 0,2\ m\(\overline{h} = 347,13\ m \pm 0,2\ m\). Độ chính xác d\(d\) của phép đo trên là:

A. d = 347,33\ m\(d = 347,33\ m\).                      B. d = 0,2\ m\(d = 0,2\ m\).

C. d = 347,13\ m\(d = 347,13\ m\).                       D. d = 346,93 m\(d = 346,93 m\).

Câu 4. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016\(2016\)được ghi lại như sau \overline{S} = 94\ \ 444\ \ 200 \pm
3000\(\overline{S} = 94\ \ 444\ \ 200 \pm 3000\)(người). Số quy tròn của số gần đúng 94\ \ 444\ \ 200\(94\ \ 444\ \ 200\) là:

A. 94\ \ 440\ \ 000\(94\ \ 440\ \ 000\).                        B. 94\ \ 450\ \ 000\(94\ \ 450\ \ 000\).

C. 94\ \ 444\ \ 000\(94\ \ 444\ \ 000\).                        D. 94\ \ 400\ \ 000\(94\ \ 400\ \ 000\).

Câu 5. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8\ m \pm 2\ cm\(x = 7,8\ m \pm 2\ cm\)y = 25,6\ m \pm 4\ cm\(y = 25,6\ m \pm 4\ cm\). Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là

A. 200\ m^{2} \pm 0,9\ m^{2}\(200\ m^{2} \pm 0,9\ m^{2}\).                 B. 199\ m^{2} \pm 0,8\ m^{2}\(199\ m^{2} \pm 0,8\ m^{2}\).

C. 199\ m^{2} \pm 1\ m^{2}\(199\ m^{2} \pm 1\ m^{2}\).                   D. 200\ m^{2} \pm 1\ m^{2}\(200\ m^{2} \pm 1\ m^{2}\).

Câu 6. Cho giá trị gần đúng của \frac{8}{17}\(\frac{8}{17}\)0,47\(0,47\). Sai số tuyệt đối của số 0,47\(0,47\)

A. 0,001\(0,001\).                 B. 0,003\(0,003\).                   C. 0,002\(0,002\).                   D. 0,004\(0,004\).

Câu 7. Đo độ cao một ngọn cây là h =
17,14\ m \pm 0,3\ m\(h = 17,14\ m \pm 0,3\ m\). Hãy viết số quy tròn của số 17,14\(17,14\)?

A. 17,1\(17,1\).                 B. 17,15\(17,15\).                     C. 17,2\(17,2\).                          D. 17\(17\).

Câu 8. Cho số \overline{a} = 4,1356 \pm
0,001\(\overline{a} = 4,1356 \pm 0,001\). Số quy tròn của số gần đúng 4,1356\(4,1356\)

A. 4,135\(4,135\).                    B. 4,13\(4,13\).                       C. 4,136\(4,136\).                        D. 4,14\(4,14\).

Câu 9. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10\(10\) chữ số thập phân ta được: \sqrt{8} = 2,828427125\(\sqrt{8} = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \sqrt{8}\(\sqrt{8}\) chính xác đến hàng phần trăm là

A. 2,81\(2,81\).                    B. 2,80\(2,80\).                C. 2,82\(2,82\).                        D. 2,83\(2,83\).

Câu 10. Cho số a = 367\ \ 653\ \ 964 \pm
213\(a = 367\ \ 653\ \ 964 \pm 213\). Số quy tròn của số gần đúng 367\ \ 653\ \ 964\(367\ \ 653\ \ 964\)

A. 367\ \ 653\ \ 960\(367\ \ 653\ \ 960\).                             B. 367\ \ 653\ \ 000\(367\ \ 653\ \ 000\).

C. 367\ \ 654\ \ 000\(367\ \ 654\ \ 000\).                                   D. 367\ \ 653\ \ 970\(367\ \ 653\ \ 970\).

Câu 11. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002\(2002\)79\
715\ 675\(79\ 715\ 675\) người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000\(10000\) người. Hãy viết số quy tròn của số trên

A. 79710000\(79710000\) người.                         B. 79716000\(79716000\) người.

C. 79720000\(79720000\) người.                           D. 79700000\(79700000\) người.

Câu 12. Cho số gần đúng a =
23748023\(a = 23748023\) với độ chính xác d =
101\(d = 101\). Hãy viết số quy tròn của số a.\(a.\)

A. 23749000.\(23749000.\)                    B. 23748000.\(23748000.\)              C. 23746000.\(23746000.\)                 D. 23747 000.\(23747 000.\)

Câu 13. Cho giá trị gần đúng của \pi\(\pi\)a =3,141 592653589\(a =3,141 592653589\) với độ chính xác 10^{- 10}\(10^{- 10}\). Hãy viết số quy tròn của số a.\(a.\)

A. a = 3,141592654.\(a = 3,141592654.\)                           B. a = 3,1415926536.\(a = 3,1415926536.\)

C. a = 3,141592653.\(a = 3,141592653.\)                          D. a = 3,1415926535.\(a = 3,1415926535.\)

Câu 14. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \sqrt{3}\(\sqrt{3}\) chính xác đến hàng phần nghìn.

A. 1,7320.                 B. 1,732.               C. 1,733.                     D. 1,731.

Câu 15. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \pi^{2}\(\pi^{2}\) chính xác đến hàng phần nghìn.

A. 9,873.                 B. 9,870.                    C. 9,872.                   D. 9,871.

Câu 16. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 17658\(a = 17658\) biết \overline{a} = 17658\ \  \pm \ \ 16.\(\overline{a} = 17658\ \ \pm \ \ 16.\)

B. Tổng quát đáp án bài tập trắc nghiệm sai số, số gần đúng

1 - C

2 - B

3 - B

4 - A

5 - D

6 - A

7 – D

8 - D

9 - D

10 - C

11 - C

12 - B

13 - A

14 – B

15 - B

16 - A

17 - C

18 - B

19 - C

20 - B

21 - D

C. Hướng dẫn giải chi tiết bài tập sai số, số gần đúng

Câu 1

Chọn C.

Độ chính xác d = 0,2\ m\(d = 0,2\ m\)

Câu 2

Chọn B.

Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là a = 45\(a = 45\) với độ chính xác d = 0,3\(d = 0,3\)

Nên sai số tuyệt đối \Delta_{45} \leq d =
0,3\(\Delta_{45} \leq d = 0,3\)

Câu 3

Chọn B.

Ta có độ cao gần đúng của ngọn đồi là a =
347,13\ m\(a = 347,13\ m\) với độ chính xác d = 0,2\
m\(d = 0,2\ m\).

Câu 4

Chọn A.

1000 < 3000 < 10000\(1000 < 3000 < 10000\) nên hàng cao nhất mà d\(d\) nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng chục nghìn. Nên ta phải quy tròn số 94\ \ 444\ \ 200\(94\ \ 444\ \ 200\) đến hàng chục nghìn. Vậy số quy tròn là 94\ \ 440\ \
000\(94\ \ 440\ \ 000\).

Tài liệu dài, tải về để xem chi tiết và đầy đủ nhé!

--------------------------------------------------------------

Qua hệ thống bài tập số gần đúng và sai số được chọn lọc và trình bày chi tiết, hy vọng rằng các em học sinh sẽ củng cố vững chắc kiến thức, biết cách làm tròn số, tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối, cũng như vận dụng vào giải quyết các bài toán thực tế. Đây không chỉ là phần kiến thức cơ bản trong Toán 10 mà còn là nền tảng quan trọng cho các kỳ thi học kỳ, thi tuyển sinh hay thậm chí trong ứng dụng thực tế hàng ngày.
Nếu bạn đang tìm kiếm cách làm tròn số, tính sai số có đáp án chi tiết, hãy luyện tập thật nhiều để rèn kỹ năng, đồng thời tham khảo thêm các chuyên đề khác để mở rộng tư duy. Đừng quên lưu lại tài liệu và chia sẻ cùng bạn bè để cùng nhau tiến bộ.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm