Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 10 Tổng của hai vectơ (mức độ thông hiểu)

Tổng của hai vectơ Toán 10 có đáp án

Trong chương trình Toán 10 – Chuyên đề Vectơ, việc hiểu và vận dụng tổng của hai vectơ ở mức độ thông hiểu giúp học sinh không chỉ nắm vững công thức, mà còn biết phân tích, suy luận và vận dụng linh hoạt quy tắc cộng vectơ trong các dạng bài nâng cao.

Bộ trắc nghiệm Toán 10 Tổng của hai vectơ (mức độ thông hiểu) dưới đây được biên soạn kèm đáp án chi tiết và hướng dẫn giải cụ thể, giúp học sinh ôn tập toàn diện, củng cố lý thuyết và luyện kỹ năng tư duy hình học – đại số vectơ hiệu quả nhất.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 24 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 24 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn phát biểu đúng

    Cho tam giác ABC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left| {\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC} } \right| = \left| {\vec 0} \right| = 0

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng  avà góc A bằng 60^{0}. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Do tam giác ABC đều nên\ \left| \overrightarrow{OA} \right| =
\frac{AB\sqrt{3}}{2} = \frac{a\sqrt{3}}{2}

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn đẳng thức đúng

    Cho 4 điểm A,B,C,D. Đẳng thức nào sau đây đúng.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{CD}
= \overrightarrow{AD} + \overrightarrow{DB} + \overrightarrow{CB} +
\overrightarrow{BD} = \overrightarrow{AD} +
\overrightarrow{CB}.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn đẳng thức đúng

    Cho hình bình hành ABCDtâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{AO} +
\overrightarrow{BO} + \overrightarrow{CO} +
\overrightarrow{DO}

    = \left( \overrightarrow{AO} +
\overrightarrow{CO} \right) + \left( \overrightarrow{BO} +
\overrightarrow{DO} \right) = \overrightarrow{0} + \overrightarrow{0} =
\overrightarrow{0}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn phát biểu đúng

    Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của ACBD, phát biểu nào là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{AC} + \overrightarrow{DA}
= \overrightarrow{DC} = \overrightarrow{AB}.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm câu sai

    Cho lục giác đềuABCDEFO là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Ta có:

    \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{CD} + \overrightarrow{FE} = \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{BO} + \overrightarrow{FE}

    = \overrightarrow{AO} +
\overrightarrow{OD} = \overrightarrow{AD} \neq
\overrightarrow{0}.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đẳng thức đúng

    Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,D. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có

    \overrightarrow{BC} + \overrightarrow{CA}
+ \overrightarrow{AB} = \overrightarrow{BA} + \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{0}.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính tổng tọa độ vectơ

    Cho 6 điểm A,B,C,D,E,F. Tổng vectơ: \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{CD} + \overrightarrow{EF} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{CD} + \overrightarrow{EF}

    = \left( \overrightarrow{AD} +
\overrightarrow{DB} \right) + \left( \overrightarrow{CF} +
\overrightarrow{FD} \right) + \left( \overrightarrow{EB} +
\overrightarrow{BF} \right)

    = \overrightarrow{AD} +
\overrightarrow{CF} + \overrightarrow{EB}.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho hình thang ABCDAB song song với CD. Cho AB =
2a;CD = a. Gọi O là trung điểm của AD. Khi đó:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Dựng hình bình hành OBFC tâm E.

    Khi đó:

    \left| \overrightarrow{OB} +
\overrightarrow{OC} \right| = \left| \overrightarrow{OF} \right| = OF =
2OE = AB + CD = 3a.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Xác định tập hợp điểm M thỏa mãn đẳng thức

    Cho \Delta ABC. Điểm M thỏa mãn \overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB} +
\overrightarrow{CM} = \overrightarrow{0} thì điểm M

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB}
+ \overrightarrow{CM} = \overrightarrow{0} \Leftrightarrow
\overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB} =
\overrightarrow{MC}.

    Vậy M là đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận ABAC làm hai cạnh.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn đẳng thức đúng

    Cho các điểm phân biệt A,B,C,D. Đẳng thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{DA} = \overrightarrow{DB} = \overrightarrow{DC} +
\overrightarrow{CB}.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tính độ dài vectơ

    Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tổng hai vectơ \overrightarrow{GB} + \overrightarrow{GC} có độ dài bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Dựng hình bình hành GBDC. Gọi M là trung điểm BC.

    Khi đó ta có

    \left| \overrightarrow{GB} +
\overrightarrow{GC} \right| = \left| \overrightarrow{GD} \right| = GD =
2GM

    = \frac{2}{3}AM = \frac{1}{3}BC =
\frac{1}{3}.12 = 4

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó \left| \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC}
\right| =

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Dựng hình bình hành ABCDvà gọi M là trung điểm của BC.

    Ta có\left| \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{AC} \right| = \left| \overrightarrow{AD} \right| = AD =
2AM = a\sqrt{3}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tính độ dài vectơ

    Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó: \left| \overrightarrow{OA} + \overrightarrow{OB}
\right| = ?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Dựng hình bình hành OAEB và gọi M là giao điểm của ABOE.

    Ta có: \left| \overrightarrow{OA} +
\overrightarrow{OB} \right| = \left| \overrightarrow{OE} \right| = OE =
2OM = a

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tính độ dài vectơ

    Cho G là trọng tâm tam giác ABC vuông, cạnh huyền BC = 12. Độ dài vectơ \overrightarrow{GB} + \overrightarrow{GC} bằng:

    Hướng dẫn:

    Dựng hình bình hành GBDC. Gọi M là trung điểm BC.

    Khi đó ta có

    \left| \overrightarrow{GB} +\overrightarrow{GC} \right|= \left| \overrightarrow{GD} \right| = GD =2GM = \frac{2}{3}AM= \frac{1}{3}BC = \frac{1}{3}.12 = 4

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn đẳng thức đúng

    Cho 6 điểm A,B,C,D,E,F. Đẳng thức nào sau đây đúng.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{CD} + \overrightarrow{FA} + \overrightarrow{BC} +
\overrightarrow{EF} + \overrightarrow{DE}

    = \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{BC} + \overrightarrow{CD} + \overrightarrow{DE} +
\overrightarrow{EF} + \overrightarrow{FA} =
\overrightarrow{0}

  • Câu 17: Thông hiểu
    Xác định tập hợp điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán

    Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: \left| \overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB}
\right| = \left| \overrightarrow{MC} + \overrightarrow{MB}
\right| là:

    Hướng dẫn:

    GọiI,J lần lượt là trung điểm của ABBC.

    Khi đó:

    \left| \overrightarrow{MA} +
\overrightarrow{MB} \right| = \left| \overrightarrow{MC} +
\overrightarrow{MB} \right|

    \Leftrightarrow 2\left|
\overrightarrow{MI} \right| = 2\left| \overrightarrow{MJ} \right|
\Leftrightarrow MI = MJ

    Vậy M nằm trên đường trung trực của IJ.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Tính độ dài tổng hai vectơ

    Cho hình vuôngABCD có cạnh bằng a. Khi đó \left| \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC}
\right| bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Dựng hình bình hành ABEC tâm F.

    Ta có:

    \left| \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{AC} \right| = \left| \overrightarrow{AE} \right| = AE =
2AF

    = 2\sqrt{AB^{2} + BF^{2}} = 2\sqrt{a^{2}
+ \frac{a^{2}}{4}} = a\sqrt{5}.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện \overrightarrow{MA} + \overrightarrow{BM} +
\overrightarrow{MC} = \overrightarrow{0} thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{MA} +
\overrightarrow{BM} + \overrightarrow{MC} =
\overrightarrow{0}

    \Leftrightarrow \overrightarrow{MA} +
\overrightarrow{BC} = \overrightarrow{0} \Leftrightarrow
\overrightarrow{BC} = \overrightarrow{AM}

    Vậy M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn phát biểu đúng

    Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họas

    Dựng hình bình hành ABDC tâm E.

    Ta có

    \left| \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{AC} \right| = \left| \overrightarrow{AD} \right| = AD =
2AE = a\sqrt{3}

    \sqrt{3}\left| \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{CA} \right| = \sqrt{3}\left| \overrightarrow{CB} \right|
= \sqrt{3}CB = \sqrt{3}a

    Vậy \left| \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{AC} \right| = \sqrt{3}\left| \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{CA} \right|.

  • Câu 21: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Khi đó \left| \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC}
\right| có kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Dựng hình bình hành ABDC tâm E.

    Ta có: \left| \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{AC} \right| = \left| \overrightarrow{AD} \right| = AD =
2AE = a\sqrt{3}

  • Câu 22: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, H là trung điểm cạnh BC. Vectơ \overrightarrow{CH} + \overrightarrow{CH} có độ dài là:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Ta có: \left| \overrightarrow{CH} +
\overrightarrow{CH} \right| = \left| \overrightarrow{CH} +
\overrightarrow{HB} \right| = \left| \overrightarrow{CB} \right| = CB =
a.

  • Câu 23: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho \Delta ABC vuông tại AAB =
3, AC = 4. Vectơ \overrightarrow{CB} + \overrightarrow{AB} có độ dài bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Dựng hình bình hành ABCD tâm E.

    Ta có\left| \overrightarrow{CB} +\overrightarrow{AB} \right| = \left| \overrightarrow{DB} \right|= DB =2EB = 2\sqrt{AE^{2} + BE^{2}} = 2\sqrt{13}.

  • Câu 24: Thông hiểu
    Tính tổng hai vectơ

    Cho tam giác ABC. Gọi M,N,Plần lượt là trung điểm các cạnh AB,AC,BC. Hỏi \overrightarrow{MP} + \overrightarrow{NP} bằng vectơ nào?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Theo qui tắc hình bình hành ta có \overrightarrow{MP} + \overrightarrow{NP} =
\overrightarrow{AP}.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm