Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức năm học 2024 - 2025

Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 8 KNTT năm học 2024 - 2025 gồm 2 đề thi có đầy đủ đáp án, ma trận, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề thi và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 8 môn Tin học. Mời thầy cô và các em tải về tham khảo trọn bộ 2 đề thi và đáp án trong file tải.

1. Đề thi Tin học 8 học kì 1 - Đề 1

Ma trận 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

Chương/chủ đề

TIẾT

Nội dung/đơn vị kiến thức

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

Điểm/

Tổng %

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG

2

Lược sử công cụ tính toán

1

1

0.5

5%

2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ

TRAO ĐỔI THÔNG TIN

4

Thông tin trong môi trường số

1

1

0.5

5%

Thực hành: Khai thác thông tin số

1

1

0.5

5%

3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN

HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

1

Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số

1

0.25

2.5%

4. ỨNG DỤNG TIN HỌC

10

Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế

2

1

2.25

22.5%

Sắp xếp và lọc dữ liệu

2

0.5%

Trực quan hoá dữ liệu

1

2

0.75

7.5%

Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản

3

1

2.75

27.5%

Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản

1

2

0.75

7.5%

Định dạng nâng cao cho trang chiếu

2

2

1

2

20%

Tổng câu

2

12

10

2

1

27

Tỉ lệ % điểm

0.5%

30%

25%

30%

10%

100%

Tỉ lệ % điểm chung

TN:60%

TL: 40%

100%

Đề thi

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?

A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.

B. Máy tính có những ứng dựng ngoài tính toán thuần tuý.

C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.

D. Cả ba đặc điểm trên.

Câu 2. Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?

A. Đen điện tử chân không.

B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.

C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.

D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.

Câu 3. Em hãy chọn phương án ghép đúng:

Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,

A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.

B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.

C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.

D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.

Câu 4. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh?

A. Select All B.Đáp án khác C.Sort D.Filter

Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?

A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.

B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.

C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra.

D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.

Câu 6. Trong Hình 5.3, công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là:

A. =E6*F3

B. =E6*FS2

C. =E6*F3

D. =E6*F2

Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là:

A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô.

B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.

C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.

D. Thực hiện được theo cả hai cách A và B.

Câu 8. Em hãy chọn phương án đúng

Công thức tại ô C1 (Hình 5.6) là =A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô E2 thì công thức tại ô E2 sau khi sao chép là:

A.=C1*D2

B.=C2*D1

C.=C2*D2

D.=B2*C2

Câu 9. Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau:

A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê.

B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn.

C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự.

D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản.

Câu 10. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau:

A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung.

B. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản.

C. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản.

D. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản.

Câu 11. Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế náo để tiết kiệm thời gan nhập và không bị nhầm thứ tự các mục?

A.Nhập từng số thứ tự của danh sách

B.Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự

C.Cả hai đáp án trên đều sai

D.Cả hai đáp án trên đều đúng

Câu12. Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím?

A.Space

B.Enter

C.Tabs

D.Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 13. Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chữ năng để?

A.Chỉnh sửa hình ảnh

B. Vẽ hình đồ họa trong văn bản

C. Vẽ biểu đồ
D. Đáp án khác

Câu 14. Header là phần nào của văn bản?

A.Phần dưới cùng

B. Phần trên cùng

C. Phần thân văn bản

D.Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 15. Đầu trang và chân trang thường chứa các thông tin?

A.Đặc biệt

B. Ngắn gọn về văn bản

C. Mới lạ

D.Đáp án khác

Câu 16. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ?

A. Home

B. Insert

C. Data

D. Đáp án khác

Câu 17. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau?

A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối)

B. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động
C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản

D. Đánh số trang. cũng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản

Câu 18. Văn bản trên trang chiếu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở?

A. Sự ngắn gọn

B. Chỉ nêu ý chính

C. Không nêu chi tiết

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 19. Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là?

A. Có nhiều hình ảnh

B. Sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc
C. Có nhiều chữ

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 20. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang?

A. Tên người trình chiếu, tên công ty

B. Tiêu đề bài trình ciếu

C. Số trang hay thời gian trình chiếu....

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 21. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?

A. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.

B. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu

C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu.

D. .Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu.

Câu 22. Để thêm đầu trang ta chọn lệnh?

A. Footer

B. Page Number

C. Header

D. Đáp án khác

Câu 23. Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn?

A. Blank

B. Bottom of Page/ Plain Number 2

C. Footer

D. Header

Câu 24. Số trang thường được đặt ở?

A. Đầu trang

B. Chân trang

C. Cả hai đáp án trên đều sai

D. Cả hai đáp án trên đều đúng

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy sao chép bảng số liệu này sang phần mềm bảng tính.

Câu 2 (1,5 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo một tờ rơi quảng cáo cho CLB Tiếng Anh (hoặc CLB Rubik, CLB bóng rổ của trường…). Trong tờ rơi có sử dụng hình ảnh minh hoạ và hình đồ hoạ. sử dụng mẫu dấu đầu dòng mẫu thứ tự

Câu 3 (01 điểm). Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu

1. Sử dụng phần mềm trình chiếu có tạo được các trang chiếu như Hình 11a.1 không?

2. Để tạo được các trang chiếu đó có cần nhiều thời gian không?

3. Làm thế nào để tạo được các trang chiếu đó?

Đáp án 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

1 - D

2 - D

3 - D

4 - D

5 - D

6 - D

7 - D

8 - D

9 - D

10 - D

11 - B

12 - B

13 - B

14 - B

15 - B

16 - B

17 - B

18 - D

19 - B

20 - D

21 - B

22 - B

23 - B

24 - D

Xem tiếp đáp án phần Tự luận trong file tải về

2. Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 KNTT - Đề 2

Ma trận

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/

đơn vị

kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng

Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính

1

(TN1)

0,5đ

1

(TN2)

0,5đ

10

2

Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Thông tin trong môi trường số

1

(TN3)

0,5đ

1

(TN4)

0,5đ

10

3

Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số

1

(TN5)

0,5đ

1

(TN6)

0,5đ

10

4

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Bảng tính điện tử cơ bản

1

(TN7)
0,5đ

1
(TN8)

0,5đ

10

Soạn thảo

văn bản và trình chiếu nâng cao

1

(TL1)

2,0đ

1
(TL2)

1,0đ

1
(TL3)

2,0đ

1
(TL4)

1,0đ

60

Tổng

Số câu

4

1

4

1

0

1

0

1

12

Điểm

2,0

2,0

2,0

1,0

0

2,0

0

1,0

10

Tỉ lệ %

40

30

20

10

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Đề thi

Câu 1. Máy tính điện tử thế hệ thứ tư là thời gian nào?

A. 1955 - 1965.
B. 1965 - 1974.
C. 1974 - 1990.
D. 1990 – ngày nay.

Câu 2. Trong lĩnh vực giáo dục, Internet đóng vai trò

A. Là thiết bị thông minh, phát hiện bất thường của cơ thể con người.

B. Là máy tính tính toán chính xác, tự động cao, bảo vệ an ninh Tổ Quốc.

C. Đa dạng hóa giao dịch chứng khoán, kinh tế phát triển.

D. Là kho thông tin khổng lồ, giúp con người học mọi lúc, mọi nơi.

Câu 3. Thông tin số có bao nhiêu đặc điểm chính?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 4. Có mấy cách chính xác định thông tin số có đáng tin cậy hay không?

A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.

Câu 5. Hành động nào sau đây là không vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số??

A. Đăng tải ảnh lên trang cá nhân và ghi nguồn của bức ảnh.

B. Sao chép thông tin từ một trang web và coi đó là của mình.

C. Đăng tải thông tin sai sự thật, cổ vũ bạo động.

D. Chia sẻ, quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh bạc,…

Câu 6. Những quy định về đạo đức, văn hóa khi tạo ra sản phẩm số là

A. Luôn trung thực trong quá tình tạo sản phẩm.

B. Nên sử dụng thông tin do mình tự tạo ra.

C. Nội dung và hình thức của sản phẩm không vi phạm chuẩn mực về đạo đức, văn hóa trong xã hội nói chung.

D. Cả ba đáp án đều đúng.

Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối đó là:

A. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F5 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.

B. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F3 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.

C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.

D. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.

Câu 8. Để trình bày dữ liệu bằng biểu đồ trong phần mềm bảng tính, ta dùng dải lệnh nào?

A. Home → Font.
C. Insert → Equation.
B. Insert → Charts.
D. Insert → Shapes.

II. PHẦN TỰ LUẬN – THỰC HÀNH (6,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm).

a) Sử dụng phần mềm trình chiếu PowerPoint và chọn một bản mẫu có sẵn, tạo một bài trình chiếu với chủ đề “Thị xã quê em” (5 trang).

b) Em hãy chọn màu sắc, cỡ chữ hài hòa và hợp lí với nội dung trang chiếu.

Câu 2 (1,0 điểm). Dùng Internet khai thác hình ảnh phù hợp với chủ đề trình chiếu.

Câu 3 (2,0 điểm). Đánh số trang, đầu trang và chân trang cho bài trình chiếu theo yêu cầu sau:

a) Đầu trang: Tên trường – Lớp .

Chân trang: Tên học sinh.

b) Số trang: canh lề phải phía dưới của trang chiếu.

Câu 4 (1,0 điểm). Hoàn chỉnh bài trình chiếu sao cho bố cục, nội dung hợp lý.

(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

------------------------------- Hết -------------------------------

Xem đáp án trong file tải

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 8

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng