Unit 2 lớp 9 Getting Started
Tiếng Anh 9 Unit 2 trang 16
Tài liệu Soạn Unit 2 lớp 9 City Life Getting Started trang 16 - 17 SGK tiếng Anh 9 mới tập 1 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo Unit năm 2022 - 2023 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải.
Soạn Getting Started Unit 2 lớp 9 City Life
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, Ss will be able to:
- Use some vocabularies and structures to talk about city life
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “City Life”.
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 2 Getting Started
1. Listen and read. Nghe và đọc.
Bài nghe
Paul: Hi, Duong! How's it going? Getting over the jet lag?
Duong: Yes, I slept pretty well last night. Hey, thanks so much for showing me around today.
Paul: No worries, it'll be good fun.
Duong: So, are you from around here?
Paul: Me? Yes, I was born and grew up here. Sydney's my hometown.
Duong: It's fabulous. Is it an ancient city?
Paul: No, it's not very old, but it's Australia's biggest city, and the history of our country began here.
Duong: Wow! So what are the greatest attractions in Sydney?
Paul: Well, its natural features include Sydney Harbour, the Royal National Park, and Bondi Beach. Man-made attractions such as the Royal Botanic Gardens, Sydney Opera House, and the Harbour Bridge are also well known to visitors.
Duong: What about transport?
Paul: Public transport here is convenient and reliable: you can go by bus, by train, or light rail. Taxis are more expensive, of course.
Duong: And is Sydney good for shopping?
Paul: Of course! You know, Sydney's a metropolitan and multicultural city, so we have a great variety of things and foods from different countries. I'll take you to Paddington Market later, if you like.
Duong: Wonderful. What about education? Are there many universities?
Paul: Sydney has five big universities and some smaller ones. The oldest of them was set up in 1850,1 believe.
Duong: Oh, it sounds like a good place to get higher education. I like this town!
a. Complete the sentences with information from the conversation Hoàn thành câu với những thông tin từ đoạn hội thoại.
Gợi ý đáp án
1. visit | 2. ancient | 3. natural | 4. variety | 5. study |
Lời giải chi tiết
1. It is Duong's first __ visit ___ to Sydney
(Đây là lần đầu tiên Dương đến thăm Sydney)
2. In Paul's opinion, Sydney is not an __ ancient ___ city.
(Theo ý kiến của Paul, Sydney không phải là thành phố cổ)
3. Sydney Harbour is a__ natural ___ attraction of Sydney.
(Cảng Sydney là một điểm thu hút tự nhiên của Sydney)
4. The shopping is good because of the ___ variety __ of things.
(Mua sắm rất tuyệt vì có nhiều thứ đa dạng)
5. Duong thinks Sydney may be a good place to ___ study ___.
(Dương nghĩ Sydney có thể là một nơi tốt để học tập)
b. Find words in the conversation to match these definitions. Tìm từ trong đoạn hội thoại thích hợp với các định nghĩa sau.
Gợi ý đáp án
1. jet lag | 2. a feature | 3. reliable | 4. metropolian | 5. multicultural |
Hướng dẫn dịch
1. tiredness from travelling across different time zones.
(mệt mỏi từ chuyến đi qua những vùng khác nhau- sự mệt mỏi sau chuyến bay dài xuyên qua nhiều vĩ tuyến)
2. an attraction
(một địa điểm thu hút)
3. that can be trusted
(có thể tin tưởng)
4. belonging to a very large city
(thuộc thành phố lớn)
5. including people of different races, religions, languages, and attractions
(bao gồm những người thuộc các chủng tộc, tôn giáo, ngôn ngữ và truyền thống khác nhau).
c. Answer the questions. Trả lời câu hỏi.
1. Where did Paul grow up?
2. What is the biggest city in Australia?
3. How is the public transport in Sydney?
4. Why is there a great variety of things and foods in Sydney?
5. When was the first university built in Sydney?
Hướng dẫn dịch câu hỏi
1. Paul lớn lên ở đâu?
2. Thành phố nào lớn nhất ở Úc?
3. Phương tiện giao thông công cộng ở Sydney như thế nào?
4. Tại sao có nhiều thứ và đồ ăn ngon đa dạng ở Sydney?
5. Trường đại học đầu tiên ở Sydney?
Đáp án
1. He grew up in Sydney. (Anh ấy đã lớn lên ở Sydney)
2. Sydney is the biggest city. (Sydney là thành phố lớn nhất)
3. It is convenient and reliable. (Nó thuận tiện và đáng tin cậy)
4. Because it is a metropolitan and multicultural city. (Bời vì đó là một thành phố đông dân và đa văn hóa).
5. The first university built in Sydney was in 1850. (Trường đại học đầu tiên ở Sydney là vào năm 1850)
d. Think of other ways to say these expressions from the conversation. Nghĩ các cách khác để diễn đạt những cụm sau.
Đáp án
“How's it going?”: How are you?
“Getting over the jet lag?”:
“I slept pretty well”: I'm fine thanks
“No worries”: There's no need to be worry
Hướng dẫn dịch Đoạn hội thoại:
Dương: Paul ! Tớ ở đây.
Paul: Chào Dương! Thế nào rồi? Cậu đã hết hệt sau chuyến bay chưa?
Dương: Cả tối qua mình ngủ khá tốt. À, cảm ơn cậu nhiều vì hôm nay đã dẫn mình đi thăm quanh đây.
Paul: Không sao đâu, vui mà.
Dương: Cậu sống ở quanh khu này à?
Paul: Mình á? Đúng vậy, mình sinh ra và lướn lên ở đây- quê hương Sydney của mình.
Dương: Thật kì diệ. Nó là một thành phố cổ phải không?
Paul: Không, nó không cổ lắm, nhưng là thành phố lớn nhất ở Úc và lịch sử đất nuwocs mình bắt đầu ở thành phố này.
Dương: Wow! Vậy những điểm hấp dẫn nhất ở Syney là gì?
Paul: Điểm hấp dẫn tự nhiên là Cảng Sydney, Công viên Quốc gia Hoàng gia và bãi biển Bondi. Nhân tạo thì có Thảo cầm viên hoàng gia, Nhà hát Sydney, Cầu Cảng cũng rất thu hút khách du lịch.
Dương: Thế còn giao thông thì sao?
Paul: Giao thông công cộng ở đây rất tiện lợi và đáng tin. Bạn có thể đi xe buýt, đi tàu hoặc tàu điện. Taxi ở đây tất nhiên là khá đắt.
Dương: Mua sắm ở Sydney có tốt không?
Paul: Ồ tất nhiên rồi. Cậu biết mà Sydney là một thành phố đô thị và đa văn hóa, vậy nên có rất nhiều đồ và món ăn từ các quốc gia khác nha. Nếu cậu thích, lát nữa mình sẽ đưa cậu tới chợ Paddington.
Dương: Tuyệt vời! Thế còn giáo dục thì sao? Có nhiều trường đại học không?
Paul: Sydney có 5 trường đại học lớn và một vài trường nhỏ. Trường cổ nhất thành lập từ năm 1850, mình nhớ là thế.
Dương: Ồ, nghe có vẻ là một nơi tốt cho giáo dục đại học. Mình thích nơi này quá.
2. Replace the word(s) in italics with one of the words from the box. Thay thế những từ in nghiêng bàng các từ sau.
Đáp án
1. international | 2. local | 3. crowded | 4. neighbouring | 5. urban |
Hướng dẫn dịch
1. There is not a lot of world news in this newspaper.
(Không có nhiều tin tức quốc tế/ thế giới trong tờ báo này.)
2. I do my shopping in the neighbourhood shops, not in the town centre.
(Tôi đi mua sắm ở cửa hàng lân cận/ địa phương, không phải ở trung tâm thị trấn.)
3. At the weekends the city centre is always packed with people
(Vào cuối tuần, trung tâm thành phố luôn chật kín/ đông đúc người dân.)
4. My friend’s family has just moved to a nearby town.
(Gia đình bạn tôi đã chuyển đến một thị trấn gần đó/ lân cận.)
5. There is far too much pollution nowadays in city areas.
(Hiện nay ô nhiễm đô thị ở khu vực thành thị/ thành phố rất nhiều.)
3. Work in pairs to do the quiz Làm việc theo nhóm và giải quiz sau.
Đáp án
1 - A; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - C; 6 - B;
Hướng dẫn dịch
1. Thành phố nào cổ nhất?
2. Thành phố nào ở Châu đại dương?
3. Thành phố nào nổi tiếng nhất ở Bắc Mỹ?
4. Thành phố nào ở Châu Phi?
5. Thành phố nào là di sản thế giới?
6. Đâu là tên thủ đô?
Trên đây là Soạn tiếng Anh 9 Unit 2 City Life Getting Started.