Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 A Closer Look 1
Unit 1 lớp 9 A Closer Look 1
Tài liệu Soạn Unit 1 lớp 9 lesson A Closer Look 1 do VnDoc biên soạn và đăng tài gồm file nghe và lời giải chi tiết. Mời các em tham khảo.
Soạn tiếng Anh Unit 1 lớp 9 A Closer Look 1
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- Use the lexical items related to traditional crafts and places of interest in an area
- Say sentences with correct stress on the content words
2. Objectives:
- Vocabulary: related to traditional crafts and places of interest
- Phonics: stress on the content words
II. Tiếng Anh 9 Global Success Unit 1 A Closer Look 1
Vocabulary
1. Match the community helpers with their responsibilities.
(Nối những người phục vụ cộng đồng với trách nhiệm của họ.)
Gợi ý đáp án
1. c | 2. e | 3. a | 4. b | 5. d |
Other community helpers are doctors, garbage collector, electrician…
2. Write a word or phrase in the box under the correct picture.
(Viết một từ hoặc cụm từ vào ô bên dưới bức tranh đúng.)
Gợi ý đáp án
1. tourist attraction | 2. pottery | 3. artisan |
4. speciality | 5. handicraft |
3. Fill in each blank with a word or phrase from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ trong khung.)
Gợi ý đáp án
1. artisans | 2. electrician | 3. speciality |
4. garbage collector | 5. handicraft |
Pronunciation
4. Listen and number the words you hear. Then listen again and repeat.
(Hãy nghe và đánh số những từ bạn nghe được. Hãy nghe và nhắc lại.)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
3 - pack /pæk/
5 - park /pɑːk/
7 - kettle /ˈket.əl/
4 - cattle /ˈkæt.əl/
8 - marry /ˈmær.i/
2 - merry /ˈmer.i/
1 - chart /tʃɑːt/
6 - chat /tʃæt
5. Listen and practise the sentences. Underline the bold word with /æ/, circle the bold words with /a:/, and tick the bold words with /e/
(Nghe và thực hành các câu. Gạch chân những từ in đậm bằng /æ/, khoanh tròn những từ in đậm bằng /a:/, và đánh dấu vào những từ in đậm bằng /e/.)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. Thanks to garbage collectors, our streets are clean.
(Nhờ nhân viên dọn vệ sinh mà đường phố của chúng ta sạch sẽ.)
- thanks /θæŋks/
- garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/
2. My grandmother is a well-known artist.
(Bà tôi là một nghệ sĩ nổi tiếng.)
- grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/
- artist /ˈɑː.tɪst/
3. That bakery makes the best bread in our neighbourhood.
(Tiệm bánh đó làm bánh mì ngon nhất khu chúng ta.)
- bread /bred/
4. Do you know where to buy bamboo beds?
(Bạn có biết mua giường tre ở đâu không?)
- bamboo /bæmˈbuː/
- beds /bed/
5. We sometimes go to the park to relax.
(Thỉnh thoảng chúng tôi đến công viên để thư giãn.)
- park /pɑːk/
- relax /rɪˈlæks/
Xem chi tiết tại: Giải Tiếng Anh 9 Global Success Unit 1 A Closer Look 1
III. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 1 A Closer Look 1 chương trình cũ
1. Write the verbs in the box under the pictures. One of them should be used twice. Điền các động từ sau vào trong bảng. Một trong số chúng phải được dùng 2 lần.
Gợi ý đáp án
A. cast (đúc) | B. carve (chạm khắc) | C. embroider (thêu) | D. weave (đan) |
E. mould (khuôn) | F. weave (dệt) | G. knit (đan) |
2 a. Match the verbs in column A with the groups of nouns in column B. Nối các động từ ở cột A với danh từ ở cột B
A | B |
1. carve | a. handkerchiefs, tablecloths, pictures |
2. cast | b. stone, wood, eggshells |
3. weave | c. clay, cheese, chocolate |
4. embroider | d. bronze, gold, iron |
5. knit | e. baskets, carpets, silk, cloth |
6. mould | f. sweaters, toys, hats |
Gợi ý đáp án
1. b (khắc chạm - đá, gỗ, vỏ trứng) | 2. d (đúc - đồng, vàng, sắt) |
3. e (đan, dệt - rổ, thảm, lụa, vải) | 4. a (thêu - khăn tay, khăn trải bàn, tranh) |
5. f (đan - áo len, đồ chơi, mũ) | 6. c (khuôn - đất sét, phô mai, sô cô la) |
b. Now write the correct verb forms for these verbs. Viết lại dạng đúng của những động từ sau
Infinitive | Past tense | Past participle |
1. to carve | I carved it | It was carved |
2. to cast | I casted it | It was casted |
3. to weave | I wove it | It was woven |
4. to embroider | I embroidered it | It was embroidered |
5. to knit | I knitted it | It was knitted |
6. to mould | I moulded it | It was moulded |
Hướng dẫn dịch
Động từ nguyên thể | Thì quá khứ | Quá khứ phân từ |
1. khắc | Tôi đã khắc nó. | Nó đã được khắc |
2. đúc | Tôi đã đúc nó. | Nó đã được đúc |
3. dệt | Tôi đã dệt nó | Nó đã được dệt |
4. thêu | Tôi đã thêu nó | Nó đã được thêu |
5. đan | Tôi đã đan nó | Nó đã được đan |
6. đổ khuôn | Tôi đã đổ khuôn nó | Nó được đổ khuôn |
3. What are some places of interest in your area? Complete the word web. One word can belong to more than one category. Địa điểm tham qua ở chỗ bạn là gì? Hoàn thành sơ đồ sau. Một từ có thể thuộc nhiều hơn 1 mục
Gợi ý:
- Entertaining: cinema, theatre, amusement park, department store, zoo, national park, ...
- Cultural: pagoda, church, museum, craft village, historical building, ....
- Educational: library, museum, theatre...
- Historical: pagoda, temple, church, cathedral, market, tourist attractions, craft village...
Hướng dẫn dịch
- Giải trí: rạp chiếu phim, rạp hét, công viên giải trí, cửa hàng bách hóa, sở thú, ….
- Văn hóa: chùa, nhà thờ, bảo tàng, làng nghề, tòa nhà lịch sử, ….
- Giáo dục: thư viện, bảo tàng, rạp hát, …
- Có tính lịch sử: chùa, đền, nhà thờ, chợ, địa điểm thăm quan thu hút khách du lịch, làng nghề, ….
4. Complete the passage by filling each blank with a suitable word from the box. Hoàn thành đoạn văn bằng cách điền vào chỗ trống từ thích hợp trong bảng.
Some people say that a place of interest is a place famous for its scenery or a well-known (1) historical site. I don’t think it has to be so limited. In my opinion, a place of interest is simply one that people like going to.
In my town, the park is a(n) (2) attraction because many people love spending time there. Old people do (3) exercise and walk in the park. Children play games there while their parents sit and walk with each other. Another place of interest in my town is Hoa Binh market. It’s a(n) (4) traditional market with a lot of things to see. I love to go there because to buy food and clothes, and watch other people buying and selling. Foreign tourists also like the market because they can experience the (5) culture of Vietnamese people, and buy woven cloth and other (6) handicrafts as souvenirs.
Hướng dẫn dịch
Một số người nói rằng một điểm tham quan phải là một nơi có danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử nổi tiếng. Tôi không nghĩ điểm tham quan bị giới hạn như vậy. Theo ý kiến của tôi, một địa điểm tham quan đơn giản là một nơi mà mọi người thích đến.
Ở thị trấn của tôi, công viên là một điểm đến hấp dẫn bởi nhiều người thích dành thời gian để đến đó. Những người cao tuổi tập thể dục và đi bộ trong công viên. Trẻ con thì chơi các trò chơi ở đó trong khi cha mẹ ngồi nói chuyện với nhau. Một địa điểm tham quan khác trong thị trấn của tôi là chợ Hòa Bình. Đó là một chợ truyền thống với rất nhiều thứ để xem. Tôi rất thích đến đó để mua thức ăn và quần áo, và xem những người khác mua bán. Các khách du lịch nước ngoài cũng thích chợ này bởi họ có thể trải nghiệm văn hóa của người Việt Nam, và mua quần áo len cùng với nhiều đồ thủ công khác để làm quà lưu niệm.
5 a. Listen to the speaker read the following sentences and answer the questions. Nghe người nói đọc những câu sau rồi trả lời câu hỏi.
Audio script:
The craft village lies on the river bank.
(Làng nghề thủ công nằm bên bờ sông.)
This painting is embroidered.
(Bức tranh này được thêu.)
What is this region famous for?
(Khu vực này nổi tiếng về cái gì?)
Drums aren't made in my village.
(Trống không được sản xuất ở làng của tôi.)
A famous artisan carved this table beautifully.
(Một nghệ nhân nổi tiếng chạm chắc cái bàn này thật đẹp.)
1. Which words are louder and clearer than the others? Từ nào được đọc to và rõ hơn những từ khác?
The craft village lies on the river bank.
(Làng nghề thủ công nằm bên bờ sông.)
This painting is embroidered.
(Bức tranh này được thêu.)
What is this region famous for?
(Khu vực này nổi tiếng về cái gì?)
Drums aren't made in my village .
(Trống không được sản xuất ở làng của tôi.)
A famous artisan carved this table beautifully.
(Một nghệ nhân nổi tiếng chạm chắc cái bàn này thật đẹp.)
2. What kinds of words are they? (Chúng là loại từ gì)
Noun (Danh từ), Adjective (tính từ), Adverb (trạng từ) and Verb (động từ), wh-question word (từ để hỏi)
3. Which words are not as loud and clear as the others? (Những từ nào không được đọc to và rõ hơn những từ khác?)
The, on, in , this, my, for
4. What kinds of words are they? (Chúng là loại từ gì?)
Article (mạo từ), preposition (giới từ) and Possessive adjective (tính từ sở hữu), and wh-question words (từ để hỏi).
b. Now listen, check, and repeat Bây giờ hãy nghe, kiểm tra và nhắc lại.
In spoken English, the following kinds of words are usually stressed: main verbs, nouns, adjectives, adverbs, wh-question words, and negative auxiliaries (e.g. don't).
Words such as pronouns, prepositions, articles, conjunctions, possessive adjectives, be (even if it is a main verb in the sentence), and auxiliary verbs are normally unstressed.
Hướng dẫn dịch:
Trong tiếng Anh nói, các từ sau đây thường được nhấn mạnh: động từ chính, danh từ, tính từ, phó từ, từ để hỏi 'wh', trợ động từ phủ định (ví dụ: don't)
Các từ như: đại từ, giới từ, mạo từ, liên từ, tính từ sở hữu, tobe, (ngay cả khi nó là động từ chính trong câu), và trợ động từ thường không được nhấn mạnh.
6 a, Underline the content words in the sentences. Practise reading the sentences aloud. Gạch dưới những từ nội dung trong các câu. Thực hành đọc to các câu.
1. The Art Museum is a popular place of interest in my city.
(Bảo tàng Nghệ thuật là một nơi được yêu thích nổi tiếng của thành phố tôi.)
2. This cinema attracts lots of youngsters
(Rạp chiếu phim này thu hút rất nhiều thanh thiếu niên.)
3. The artisans mould clay to make traditional pots.
(Các nghệ nhân đúc đất sét để làm chậu truyền thống.)
4. Where do you like going at weekend?
(Bạn thích đi đâu vào cuối tuần?)
5. We shouldn’t destroy historical buildings.
(Chúng ta không nên phá hủy các tòa nhà lịch sử.)
b. Now listen, check and repeat.
(Bây giờ nghe, kiểm tra và nhắc lại.)
Tài liệu Soạn Unit 1 lớp 9 lesson A Closer Look 1 trang 8 - 9 SGK tiếng Anh 9 tập 1 Unit 1 Local Environment dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 9 theo Unit mới năm 2023 - 2024 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải lesson A Closer Look Unit 1 bao gồm file nghe mp3, gợi ý đáp án và hướng dẫn dịch giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả trước khi lên lớp.
Trên đây là Soạn tiếng Anh 9 Unit 1 Local Environment A Closer Look 1, hy vọng đây là tài iệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.