Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

A closer look 1 Unit 9 lớp 9 English in the world

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit năm 2020 - 2021, tài liệu Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 9 Unit 9 A Closer Look 1 dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Soạn A Closer Look 1 Unit 9 tiếng Anh lớp 9 English in the world gồm hướng dẫn giải đáp án chi tiết các bài tập 1 - 6 trong trang 33 - 34 SGK tiếng Anh lớp 6 mới.

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to:

- use the lexical items related to languages and language use and learning.

2. Objectives:

- Vocabulary related to the topic: English in the world

II. Soạn giải A closer look 1 tiếng Anh Unit 9 lớp 9 English in the world

Vocabulary

1. Match the words/phrases in cloumn A with the definitions in column B. Nối các từ, cụm từ trong cột A với các định nghĩa trong cột B.

Đáp án

1 - b; 2 - e; 3 - a; 4 - d; 5 - f; 6 - c;

Hướng dẫn dịch

1. Song ngữ = khả năng nói hai ngôn ngữ tốt như nhau vì bạn được học từ bé.

2. Lưu loát = khả năng nói, đọc, viết một ngôn ngữ một cách dễ dàng, nhanh và tốt.


3. Trình độ kém đi = không giỏi về một ngôn ngữ nào đó như bạn đã từng vì đã không sử dụng trong một thời gian dài.

4. Học lỏm một ngôn ngữ = học một ngôn ngữ bằng cách thực hành nó thay vì học trên lớp.

5. Vừa phải = ở một mức độ nào đó khá tốt nhưng không phải rất tốt.

6. Biết sơ sơ = biết vừa đủ một ngôn ngữ để giao tiếp đơn giản.

2. a Choose the correct words in the following phrases about language learning. Chọn đúng từ trong các cụm từ dưới đây về việc học ngôn ngữ.

Đáp án

2 - at; 3 - by; 4 - in; 5 - of; 6 - bit; 7 - up;

b. Choose phrases from 2a to make sentences about yourself or people you know. Chọn cụm từ từ bài 2.a to để hoàn thành các câu về bản thân mình hoặc người mà bạn biết.

Gợi ý

- I can’t speak a word of Spanish, I found this language really hard to speak.

- She’s fluent in France. She has learnt France for 6 years.

- I picked up a bit of Chinese on holiday last year.

3. a Match the words/phrases in the column A with the words/phrases in the column B to make expressions about language learning. Nối các từ, cụm từ trong cột A với các từ, cùm từ trong cột B để tạo nên cách trình bày về việc học ngôn ngữ.

Đáp án

1. e; 2. h; 3. g; 4. b;

5. a; 6. c; 7. d; 8. f;

2. b Fill the blanks with the verbs in the box. Điền vào ô trống với các động từ trong khung.

Đáp án

1. know; 2. guess; 3. look up; 4. have;

5. imitate;6. make; 7. correct; 8. translate;

Hướng dẫn dịch

Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy cố gắng đoán nghĩa của nó, hoặc tra từ điển. Tất cả người nước ngoài đều có giọng đặc trưng nhưng đó không phải là vấn đề. Để phát âm tốt hơn, hãy nghe người Anh nói và bắt chước theo họ. Đừng lo lắng nếu bạn mắc lỗi sai và hãy cố sửa nó, việc đó là bình thường. Dịch từ một ngôn ngữ sang ngôn ngữ khác thường rất có ích, nhưng cách tốt nhất là hãy suy nghĩ bằng thứ ngôn ngữ mới.

Pronunciation

4. Listen and repeat, paying attention to the tones of the underlined words in each conversation. Nghe và đọc lại, chú ý đến tông giọng của những từ gạch chân trong mỗi đoạn hội thoại.

Bài nghe

1. A: I'd like some oranges, please.

B: But we don't have any oranges.

2. A: What would you like, sir?

B: I'd like some oranges.

3. A: I'll come here tomorrow.

B: But our shop is closed tomorrow.

4. A: When is your shop closed?

B: It is closed tomorrow.

5. Listen to the conversations. Do you think the voice goes up or down at the end of each second sentence? Draw a suitable arrow at 1 end of each line. Nghe đoạn hội thoại. Bạn có nghĩ là giọng nói đi lên hoặc đi xuống tại cuối mỗi câu thứ hai? vẽ mũi tên phù hợp tại cuối mỗi dòng.

Bài nghe

Đáp án

1. A: Tom found a watch on the street.

B: No. He found a wallet on the street. ↗

2. A: Where did Tom find this watch?

B: He found it on the street. ↘

3. A: Let's have some coffee.

B: But I don't like coffee. ↗

4. A: Let's have a drink. What would you like?

B: I'd like some coffee. ↘

5. A: This hat is nice.

B: I know it's nice, but it's expensive. ↘

6. A: This bed is big.

B: I know it's big but that one's bigger. ↘

6. Read the conversation. Does the voice go up or down on the underlined words? Draw a suitable arrow at the end of each line. Then listen, check and repeat. Đọc đoạn hội thoại. Giọng nói có đi lên hoặc đi xuống trong những từ gạch chân? vẽ mũi tên phù hợp tại cuối mỗi dòng. Sau đó nghe, kiểm tra và đọc lại.

Bài nghe

Đáp án

A: What make of TV shall we buy?

B: Let's get the Samsung. ↘

A: I think we should get the Sony. It's really nice.

B: (trying to persuade A to buy a Samsung) But the Samsung is nicer. ↗

A: But the Sony has a guarantee.

B: They both have a guarantee. ↗

A: How much is the Sony?

B: It's $600. ↘

A: It's too expensive. ↘

B: I know it's expensive, but it's of better quality. ↗

A: (trying to persuade B to buy a Sony) They're both of good quality.

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English around the world A Closer look 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Tiếng Anh lớp 9

    Xem thêm