Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Xét dấu biểu thức lượng giác có đáp án và cách giải chi tiết

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

 Cách xét dấu biểu thức lượng giác có đáp án

Trong chương trình Toán 10, chuyên đề biểu thức lượng giác đóng vai trò quan trọng giúp học sinh hiểu sâu hơn về tính chất, dấu của các giá trị lượng giác. Bài viết xét dấu biểu thức lượng giác có đáp án và cách giải chi tiết sẽ hướng dẫn từng bước cách nhận biết dấu của sin, cos, tan, cot thông qua các bài tập minh họa kèm lời giải chi tiết, giúp học sinh nắm chắc phương pháp và tránh sai sót khi làm bài thi.

A. Cách xét dấu biểu thức lượng giác

Phương pháp giải: Sử dụng bảng xét dấu giá trị lượng giác

Với 0^{0} \leq \alpha \leq
180^{0}\(0^{0} \leq \alpha \leq 180^{0}\) ta có 0 \leq \sin\alpha
\leq 1;\ \  - 1 \leq \cos\alpha \leq 1\(0 \leq \sin\alpha \leq 1;\ \ - 1 \leq \cos\alpha \leq 1\)

Bảng xét dấu của giá trị lượng giác

Góc

0^{0}\(0^{0}\)                        90^{0}\(90^{0}\)                         180^{0}\(180^{0}\)

\sin\alpha\(\sin\alpha\)

+

+

\cos\alpha\(\cos\alpha\)

+

-

\tan\alpha\(\tan\alpha\)

+

-

\cot\alpha\(\cot\alpha\)

+

-

B. Ví dụ minh họa xét dấu biểu thức lượng giác

Ví dụ 1: Xét dấu biểu thức: P = \cos
x.sinx\(P = \cos x.sinx\) biết 0^{0} < x <
90^{0}\(0^{0} < x < 90^{0}\)

Hướng dẫn giải

Ta có:

\cos x > 0;\ \ \sin x >
0\(\cos x > 0;\ \ \sin x > 0\) với 0{^\circ} < x <
90{^\circ}.\(0{^\circ} < x < 90{^\circ}.\)

Do đó P = \cos x.sinx
> 0.\(P = \cos x.sinx > 0.\)

Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức:P =
sin^{2}x.tanx\(P = sin^{2}x.tanx\) biết 90^{0} < x
< 180^{0}\(90^{0} < x < 180^{0}\).

Hướng dẫn giải

Ta có: sin^{2,}x > 0;tanx <
0,\(sin^{2,}x > 0;tanx < 0,\) với 90^{0} < x <
180^{0}\(90^{0} < x < 180^{0}\)

Do đó P = sin^{2}x.tanx <
0\(P = sin^{2}x.tanx < 0\)

Ví dụ 3: Xét dấu biểu thức: P = (cosx -1).\sin x.\tan x\(P = (cosx -1).\sin x.\tan x\) biết 0^{0} < x <
90^{0}\(0^{0} < x < 90^{0}\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

P = (cosx - 1)\sin x\frac{\sin x}{\cos x} =(\cos x - 1)\sin^{2}x\frac{1}{\cos x}\(P = (cosx - 1)\sin x\frac{\sin x}{\cos x} =(\cos x - 1)\sin^{2}x\frac{1}{\cos x}\)

Lại có:

sin^{2}x \geq 1\(sin^{2}x \geq 1\); \cos x - 1 < 0\(\cos x - 1 < 0\) ( vì 0^{0} < x < 90^{0}\(0^{0} < x < 90^{0}\))

\Leftrightarrow 0 < \cos x < 1\(\Leftrightarrow 0 < \cos x < 1\), \cos x > 0\(\cos x > 0\)

Ta có bảng tổng kết:

Vậy 0{^\circ} < x <
90{^\circ}\(0{^\circ} < x < 90{^\circ}\) thì P = (cosx -
1)sinx.tanx < 0\(P = (cosx - 1)sinx.tanx < 0\)

Ví dụ 4: Xét dấu của P =\sin^{2}x.\cos^{3}x.\tan x\(P =\sin^{2}x.\cos^{3}x.\tan x\) biết 45^{0}
< x < 180^{0}\(45^{0} < x < 180^{0}\); x \neq
90^{0}\(x \neq 90^{0}\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

sin^{2}x \geq 0\(sin^{2}x \geq 0\) vói 45^{0} < x < 180^{0}\(45^{0} < x < 180^{0}\)

\cos x \geq 0\(\cos x \geq 0\)với 45^{0} < x \leq 90^{0}\(45^{0} < x \leq 90^{0}\)

\cos x < 0\(\cos x < 0\) với 90^{0} < x < 180^{0}\(90^{0} < x < 180^{0}\)

\tan x > 0\(\tan x > 0\)với 45^{0} < x < 90^{0}\(45^{0} < x < 90^{0}\)

\tan x < 0\(\tan x < 0\) với 90^{0} < x < 180^{0}\(90^{0} < x < 180^{0}\)

Ta có bảng dấu như sau:

Vậy P = \sin^{2}x.\cos^{3}x.\tan x\(P = \sin^{2}x.\cos^{3}x.\tan x\) luôn luôn dương khi 45{^\circ} < x <
180{^\circ},\ \ x \neq 90{^\circ}\(45{^\circ} < x < 180{^\circ},\ \ x \neq 90{^\circ}\).

C. Bài tập tự rèn luyện xét dấu biểu thức lượng giác có đáp án chi tiết

Bài tập 1: Xét dấu của P = sin^{3}x\cos
x(1 - sin^{9}x),\(P = sin^{3}x\cos x(1 - sin^{9}x),\) biết 75^{0} < x
< 125^{0}\(75^{0} < x < 125^{0}\).

Bài tâp 2: Định x\(x\) để P = \sin x\cos x > 0,\(P = \sin x\cos x > 0,\) biết 0^\circ  < x < 180^\circ\(0^\circ < x < 180^\circ\)

Bài tập 3: Định x\(x\) để T = sin(115{^\circ} - x) > 0,\(T = sin(115{^\circ} - x) > 0,\) biết 0{^\circ} < x <
180{^\circ}.\(0{^\circ} < x < 180{^\circ}.\)

Bài tập 4: Định x\(x\) để P = sin^{2}x.(1 - \cos x).cotx > 0\(P = sin^{2}x.(1 - \cos x).cotx > 0\), biết 30{^\circ} < x < 160{^\circ},\ \
x \neq 90{^\circ}.\(30{^\circ} < x < 160{^\circ},\ \ x \neq 90{^\circ}.\)

Tài liệu dài, tải về để xem chi tiết và đầy đủ nhé!

-------------------------------------------------

Qua bài viết Xét dấu biểu thức lượng giác có đáp án và cách giải chi tiết, hy vọng các em đã hiểu rõ hơn cách xác định dấu của các hàm lượng giác trong từng góc phần tư. Hãy luyện tập thường xuyên để thành thạo kỹ năng xét dấu và củng cố kiến thức biểu thức lượng giác Toán 10, chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra và thi học kỳ.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm