Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án môn Sinh học lớp 9 bài 34

Giáo án môn Sinh học 9

Giáo án môn Sinh học lớp 9 bài 34: Ôn tập học kì I bao gồm tất cả nội dung giảng dạy trong chương trình học lớp 9 với các kiến thức tổng quát, được trình bày chi tiết và khoa học giúp giáo viên dễ dàng truyền tải bài giảng đến học sinh nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức: Biết vận dụng lí thuyết để giải các bài tập.

2. Kĩ năng

  • Rèn kĩ năng tư duy, tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức
  • Kĩ năng hoạt động nhóm

3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận

II/ Chuẩn bị

  • GV: Bài tập
  • HS: Ôn lại kiến thức di truyền và biến dị

III/ Tiến trình dạy học

1/ Ổn định

2/ Kiểm tra bài cũ

3/ Bài mới

Hoạt động: Bài tập

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

GV yêu cầu hs hoạt động cá nhân để giải các bài tập:

Bài tập 1: (bài tập về lai một cặp tính trạng)

Khi cho hai giống chuột lông đen thuần chủng và chuột lông trắng thuần chủng giao phổi với nhau được F1 toàn huột lông đen. Khi cho các con chuột F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào? Cho biết màu lông chỉ do một nhân tố di truyền quy định.

GV nhận xét

Bài tập 2: Cho hai giống cá kiếm mắt đen thuần chủng và mắt đỏ thuần chungrgiao phối với nhau được F1 toàn cá kiếm mắt đen. Khi cho các con cá F1 giao phối với nhau thì được F2?

1. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2?

2. Làm thế nào để biết kiểu gen của cá kiếm mắt đen ở F2

Bài tập 3: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho chó lông ngắn thuần chủng lai với lông dài, kết quả ở F1 như thế nào? giải thích?

HS giải bài tập

*Biện luận:

- Khi cho hai giống chuột lông đen thuần chủng và chuột lông trắng thuần chủng giao phổi với nhau được F1 toàn huột lông đen lông đen là tính trạng trội, lông trắng là tính trạng lặn.

P thuần chủng: lông đen : AA; lông trắng: aa

*SĐL:

Ptc: lông đen x lông trắng

AA aa

G: A a

F1: Lông đen x lông đen

Aa Aa

G: A, a A, a

F2: KG: 1 AA: 2Aa: 1aa

KH: 3 lông đen:1 lông trắng

HS khác nhận xét

HS giải tương tự

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Sinh học lớp 9

    Xem thêm