Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tìm m để hàm số xác định trên khoảng, đoạn

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Mức độ: Khó
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Trong chương trình Toán 10, dạng bài Tìm tham số m để hàm số xác định trên khoảng hoặc đoạn cho trước là một trong những dạng toán quan trọng giúp học sinh rèn luyện tư duy về điều kiện xác định của hàm số và cách phân tích tham số. Bài viết này tổng hợp các phương pháp giải nhanh, cách xét điều kiện theo từng loại biểu thức (căn thức, mẫu số, phân thức, lôgarit…), đồng thời cung cấp bài tập minh họa có đáp án chi tiết. Nhờ nội dung trình bày rõ ràng, phân dạng cụ thể, bạn sẽ dễ dàng nhận biết bản chất vấn đề và xử lý chính xác các bài toán tìm m trên từng miền xác định.

A. Cách tìm m để hàm số xác định trên khoảng, đoạn

Tổng quát. Cho hàm y = f(x,m)\(y = f(x,m)\). Tìm tất cả các giá trị của m\(m\) để hàm số xác định trên tập K\(K\).

  • Bước 1: Tìm điều kiện xác định của hàm số (theo m\(m\)). Gọi D là tập xác định của hàm số.
  • Bước 2: Hàm số xác định trên tập K\(K\) khi và chỉ khi K \subset D\(K \subset D\).

Chú ý: 

+ Hàm số y = \frac{A}{f(x,m)}\(y = \frac{A}{f(x,m)}\) (A\(A\) là biểu thức luôn có nghĩa) xác định trên tập K\(K\) khi và chỉ khi phương trình f(x,m) = 0\(f(x,m) = 0\) vô nghiệm trên K\(K\).

+ Hàm số y = \sqrt{f(x,m)}\(y = \sqrt{f(x,m)}\)xác định trên tập K\(K\) khi và chỉ khi bất phương trình f(x,m) \geq 0\(f(x,m) \geq 0\) nghiệm đúng với mọi x \in K\(x \in K\).

+ Hàm số y =
\frac{A}{\sqrt{f(x,m)}}\(y = \frac{A}{\sqrt{f(x,m)}}\)(A\(A\) là biểu thức luôn có nghĩa) xác định trên tập K\(K\) khi và chỉ khi bất phương trình f(x,m) > 0\(f(x,m) > 0\) nghiệm đúng với mọi x \in K\(x \in K\).

+ K \subset \left( D_{1} \cap D_{2}
\right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
K \subset D_{1} \\
K \subset D_{2}
\end{matrix} \right.\(K \subset \left( D_{1} \cap D_{2} \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} K \subset D_{1} \\ K \subset D_{2} \end{matrix} \right.\)

B. Ví dụ minh họa tìm m để hàm số xác định

Ví dụ 1: Có bao nhiêu giá trị m\(m\) nguyên thuộc ( - 2024;\ 2024)\(( - 2024;\ 2024)\) để hàm số y = \frac{3x^{2} + 2mx + 2}{x-2m}\(y = \frac{3x^{2} + 2mx + 2}{x-2m}\) xác định trên khoảng ( -
4;2)\(( - 4;2)\).

Hướng dẫn giải

ĐKXĐ: x \neq 2m\(x \neq 2m\)

Hàm số xác định trên khoảng ( - 4;2)
\Leftrightarrow 2m \notin \ ( - 4;2) \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
2m \geq 2 \\
2m \leq - 4
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m \geq 1 \\
m \leq - 2
\end{matrix} \right.\(( - 4;2) \Leftrightarrow 2m \notin \ ( - 4;2) \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} 2m \geq 2 \\ 2m \leq - 4 \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} m \geq 1 \\ m \leq - 2 \end{matrix} \right.\).

m\(m\) nguyên và m \in ( - 2024;\ 2024)\(m \in ( - 2024;\ 2024)\) nên có tất cả 4045\(4045\) giá trị.

Ví dụ 2. Tìm tất cả giá trị của a\(a\) để tập giá trị của hàm số y = \frac{x + a}{x^{2} + 1}\(y = \frac{x + a}{x^{2} + 1}\) chứa đoạn \lbrack 0;1\rbrack\(\lbrack 0;1\rbrack\).

Hướng dẫn giải

Ta có: y = \frac{x + a}{x^{2} + 1}
\Leftrightarrow yx^{2} - x + y - a = 0\(y = \frac{x + a}{x^{2} + 1} \Leftrightarrow yx^{2} - x + y - a = 0\).

Tập giá trị của hàm số chứa đoạn \lbrack
0;1\rbrack \Leftrightarrow\(\lbrack 0;1\rbrack \Leftrightarrow\)Với mọi y
\in \lbrack 0;1\rbrack\(y \in \lbrack 0;1\rbrack\) thì phương trình trên luôn có nghiệm.

Với y = 0\(y = 0\) ta có phương trình x + a = 0 \Leftrightarrow x = -
a\(x + a = 0 \Leftrightarrow x = - a\).

Do đó phương trình luôn có nghiệm.

Với 0 < y \leq 1\(0 < y \leq 1\) thì phương trình có nghiệm \Leftrightarrow 1 - 4y(y -
a) \geq 0 \Leftrightarrow 4y^{2} - 1 \leq 4ay \Leftrightarrow
\frac{4y^{2} - 1}{4y} \leq a\(\Leftrightarrow 1 - 4y(y - a) \geq 0 \Leftrightarrow 4y^{2} - 1 \leq 4ay \Leftrightarrow \frac{4y^{2} - 1}{4y} \leq a\).

Yêu cầu bài toán tương đương với \underset{(0;1\rbrack}{Max}\frac{4y^2- 1}{4y}\leq a\(\underset{(0;1\rbrack}{Max}\frac{4y^2- 1}{4y}\leq a\).

Ta có:

\frac{4y^{2} - 1}{4y} = y -\frac{1}{4y} = (y - 1) + \left( \frac{1}{4} - \frac{1}{4y} \right) +\frac{3}{4}\(\frac{4y^{2} - 1}{4y} = y -\frac{1}{4y} = (y - 1) + \left( \frac{1}{4} - \frac{1}{4y} \right) +\frac{3}{4}\)

= (y - 1)\left( 1 + \frac{1}{4y} \right) + \frac{3}{4} \leq\frac{3}{4}\forall y \in (0;1\rbrack\(= (y - 1)\left( 1 + \frac{1}{4y} \right) + \frac{3}{4} \leq\frac{3}{4}\forall y \in (0;1\rbrack\).

Kết luận a \geq \frac{3}{4}\(a \geq \frac{3}{4}\).

Ví dụ 3. Hàm số y = \sqrt{9 - 3|x|} +
\frac{x}{\sqrt{9x_{\ }^{2}\  - 1}}\(y = \sqrt{9 - 3|x|} + \frac{x}{\sqrt{9x_{\ }^{2}\ - 1}}\)có tập xác định D_{1}\(D_{1}\), hàm số y = \frac{\sqrt{x + 2}}{x|x| + 4}\(y = \frac{\sqrt{x + 2}}{x|x| + 4}\)có tập xác định D_{2}\(D_{2}\). Khi đó tập A\mathbb{= Z \cap}(D_{1} \cap
D_{2})\(A\mathbb{= Z \cap}(D_{1} \cap D_{2})\) có bao nhiêu phần tử?

Hướng dẫn giải

Hàm số y = \sqrt{9 - 3|x|} +
\frac{x}{\sqrt{9x_{\ }^{2}\  - 1}}\(y = \sqrt{9 - 3|x|} + \frac{x}{\sqrt{9x_{\ }^{2}\ - 1}}\) xác định khi:

\left\{ \begin{matrix}
9 - 3|x| \geq 0 \\
9x^{2} - 1 > 0
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \frac{1}{3} < x \leq 3
\Rightarrow D_{1} = \left\lbrack \frac{1}{3},3 \right)\(\left\{ \begin{matrix} 9 - 3|x| \geq 0 \\ 9x^{2} - 1 > 0 \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \frac{1}{3} < x \leq 3 \Rightarrow D_{1} = \left\lbrack \frac{1}{3},3 \right)\)

Hàm số y = \frac{\sqrt{x + 2}}{x|x| +
4}\(y = \frac{\sqrt{x + 2}}{x|x| + 4}\)xác định khi:

\left\{ \begin{matrix}
x + 2 \geq 0 \\
x|x| + 4 > 0
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
- 2 \leq x \leq 0 \\
- x^{2} + 4 \neq 0
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow - 2 < x \leq 0 \\
\left\{ \begin{matrix}
x > 0 \\
x^{2} + 4 \neq 0
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow x > 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x + 2 \geq 0 \\ x|x| + 4 > 0 \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} \left\{ \begin{matrix} - 2 \leq x \leq 0 \\ - x^{2} + 4 \neq 0 \end{matrix} \right.\ \Rightarrow - 2 < x \leq 0 \\ \left\{ \begin{matrix} x > 0 \\ x^{2} + 4 \neq 0 \end{matrix} \right.\ \Rightarrow x > 0 \end{matrix} \right.\) \Rightarrow
D_{2} = ( - 2; + \infty)\(\Rightarrow D_{2} = ( - 2; + \infty)\)

\Rightarrow A\mathbb{= Z \cap}(D_{1}
\cap D_{2}) = \left\{ - 1;1;2;3 \right\}\(\Rightarrow A\mathbb{= Z \cap}(D_{1} \cap D_{2}) = \left\{ - 1;1;2;3 \right\}\)

Vậy tập hợp A gồm 4 phần tử.

C. Bài tập vận dụng có hướng dẫn chi tiết

Bài tập 1. Cho hàm số f(x) = \sqrt{x + 2m
- 1} + \sqrt{4 - 2m - \frac{x}{2}}\(f(x) = \sqrt{x + 2m - 1} + \sqrt{4 - 2m - \frac{x}{2}}\) xác định với mọi x \in \lbrack 0;2\rbrack\(x \in \lbrack 0;2\rbrack\) khi m \in \lbrack a;b\rbrack\(m \in \lbrack a;b\rbrack\). Giá trị a + b = ?\(a + b = ?\)

Bài tập 2. Cho hàm số y = \sqrt{(m + 1)x
+ 2m + 3}\(y = \sqrt{(m + 1)x + 2m + 3}\), m\(m\) là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m\(m\)để hàm số đã cho xác định trên đoạn \lbrack - 3;\
\  - 1\rbrack\(\lbrack - 3;\ \ - 1\rbrack\)?

Bài tập 3. Tìm m\(m\) để các hàm sốy = \sqrt{x - m} + \sqrt{2x - m -
1}\(y = \sqrt{x - m} + \sqrt{2x - m - 1}\) xác định với mọi x\(x\)thuộc khoảng (0; + \infty)\((0; + \infty)\).

Bài tập 4. Tìm m\(m\) để hàm số y = \frac{2\sqrt{x - 2m + 3}}{3(x - m)} + \frac{x
- 2}{\sqrt{- x + m + 5}}\(y = \frac{2\sqrt{x - 2m + 3}}{3(x - m)} + \frac{x - 2}{\sqrt{- x + m + 5}}\) xác định trên khoảng (0;1)\((0;1)\).

Tài liệu quá dài để hiển thị hết — hãy nhấn Tải về để xem trọn bộ!

-------------------------------------------

Qua các ví dụ đầy đủ và hướng dẫn từng bước, bạn đã nắm được cách tìm m để hàm số xác định trên khoảng hoặc đoạn một cách nhanh chóng và chính xác. Đây là kỹ năng nền tảng giúp bạn làm tốt các chuyên đề tiếp theo như khảo sát hàm số, xét tính đơn điệu hay giải toán thực tế có chứa tham số. Hãy tiếp tục luyện tập thêm các dạng mở rộng để tăng độ thành thạo và tự tin khi gặp bài toán chứa tham số trong các bài kiểm tra và đề thi Toán 10.

Xem thử Tải về
Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo