Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Xác định vectơ pháp tuyến của đường thẳng

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Việc xác định vectơ pháp tuyến của đường thẳng là kiến thức trọng tâm trong phần phương trình đường thẳng của Toán 10, giúp học sinh nắm chắc cấu trúc và cách biểu diễn đường thẳng trong mặt phẳng Oxy. Bài viết dưới đây trình bày cách tìm vectơ pháp tuyến nhanh, chính xác và dễ hiểu nhất.

A. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 

Cho phương trình tổng quát của đường thẳng \Delta\(\Delta\): ax +
by + c = 0\(ax + by + c = 0\) thì \overrightarrow{n} =
(a;b)\(\overrightarrow{n} = (a;b)\) là VTPT của \Delta\(\Delta\).

B. Bài tập minh họa xác định VTPT của đường thẳng

Ví dụ: Trong mặt phẳng Oxy\(Oxy\) cho đường thẳng \Delta:2x - y + 1 =
0\(\Delta:2x - y + 1 = 0\).

a) Chỉ ra một vectơ pháp tuyến của \Delta\(\Delta\).

b) Tìm điểm trên \Delta\(\Delta\) có hoành độ bằng 1\(1\).

c) Tìm điểm trên \Delta\(\Delta\) có tung độ bằng - 2\(- 2\).

d) Trong các điểm A(1;1)\(A(1;1)\),B\left( \frac{1}{2};2 \right)\(B\left( \frac{1}{2};2 \right)\), điểm nào thuộc nằm trên đường thẳng \Delta\(\Delta\)?

Hướng dẫn giải

a) Một vectơ pháp tuyến của \Delta\(\Delta\)\overrightarrow{n} = (2;\  - 1)\(\overrightarrow{n} = (2;\ - 1)\)

b) Thế x = 1\(x = 1\) vào phương trình của đường thẳng \Delta\(\Delta\) ta được 2.1 - y + 1 = 0 \Rightarrow y =
3.\(2.1 - y + 1 = 0 \Rightarrow y = 3.\)

Vậy điểm cần tìm là (1;3)\((1;3)\)

c) Thế y = - 2\(y = - 2\) vào phương trình của đường thẳng \Delta\(\Delta\) ta được 2.x - ( - 2) + 1 = 0 \Rightarrow x = -
\frac{3}{2}.\(2.x - ( - 2) + 1 = 0 \Rightarrow x = - \frac{3}{2}.\)

Vậy điểm cần tìm là ( - \frac{3}{2}; -
2)\(( - \frac{3}{2}; - 2)\)

d) Thế x = 1;\ y = 1\(x = 1;\ y = 1\) vào phương trình của đường thẳng \Delta\(\Delta\) ta được:

2.1 - 1 + 1 = 0 \Leftrightarrow 2 =
0\(2.1 - 1 + 1 = 0 \Leftrightarrow 2 = 0\) (không thỏa mãn)

Vậy A \notin \Delta\(A \notin \Delta\)

Thế x = \frac{1}{2};\ y = 2\(x = \frac{1}{2};\ y = 2\) vào phương trình của đường thẳng \Delta\(\Delta\) ta được:

2.\frac{1}{2} - 2 + 1 = 0 \Leftrightarrow
0 = 0\(2.\frac{1}{2} - 2 + 1 = 0 \Leftrightarrow 0 = 0\) (thỏa mãn)

Vậy B \in \Delta\(B \in \Delta\)

C. Bài tập trắc nghiệm vận dụng tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng

Câu 1: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x - 3y + 6 = 0\(2x - 3y + 6 = 0\) là: 

A. \overrightarrow{n_{4}} = (2;\  -
3)\(\overrightarrow{n_{4}} = (2;\ - 3)\)       B.\overrightarrow{n_{2}} = (2;\
3)\(\overrightarrow{n_{2}} = (2;\ 3)\)     C. \overrightarrow{n_{3}} = (3;\
2)\(\overrightarrow{n_{3}} = (3;\ 2)\)      D. \overrightarrow{n_{1}} = ( -
3;\ 2)\(\overrightarrow{n_{1}} = ( - 3;\ 2)\)

Câu 2 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3)\(A(2;3)\)B(4;1)?\(B(4;1)?\)

A. \overrightarrow{n_{1}} = (2; -
2).\(\overrightarrow{n_{1}} = (2; - 2).\)      B. \overrightarrow{n_{2}} = (2;
- 1).\(\overrightarrow{n_{2}} = (2; - 1).\)      C. \overrightarrow{n_{3}} =
(1;1).\(\overrightarrow{n_{3}} = (1;1).\)      D. \overrightarrow{n_{4}} =
(1; - 2).\(\overrightarrow{n_{4}} = (1; - 2).\)

Câu 3: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x - 3y + 6 = 0\(2x - 3y + 6 = 0\) là: 

A. \overrightarrow{n_{4}} = (2;\  -
3)\(\overrightarrow{n_{4}} = (2;\ - 3)\)      B.\overrightarrow{n_{2}} = (2;\
3)\(\overrightarrow{n_{2}} = (2;\ 3)\)      C. \overrightarrow{n_{3}} = (3;\
2)\(\overrightarrow{n_{3}} = (3;\ 2)\)       D. \overrightarrow{n_{1}} = ( -
3;\ 2)\(\overrightarrow{n_{1}} = ( - 3;\ 2)\)

Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình: 2x - y + 5 = 0\(2x - y + 5 = 0\). Tìm một VTPT của d\(d\)?

A.(2;1)\((2;1)\)               B.(2; - 1)\((2; - 1)\)           C.(1;2)\((1;2)\)            D.(1; -
2)\((1; - 2)\)

Câu 5: Đường thẳng 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây?

A.\left( - 1;\frac{3}{4} \right)\(\left( - 1;\frac{3}{4} \right)\)           B.\left( - 1; - \frac{4}{3} \right)\(\left( - 1; - \frac{4}{3} \right)\)            C.\left( 1;\frac{3}{4} \right)\(\left( 1;\frac{3}{4} \right)\)           D.\left( - 1; - \frac{3}{4}
\right)\(\left( - 1; - \frac{3}{4} \right)\)

Câu 6: Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?

A.( - 1; - 1)\(( - 1; - 1)\).          B.\left( 1;\frac{17}{7} \right)\(\left( 1;\frac{17}{7} \right)\).           C.\left( - \frac{5}{12};0 \right)\(\left( - \frac{5}{12};0 \right)\).              D.(1;1)\((1;1)\).

Đáp án bài tập vận dụng có trong file tải, mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo!

-----------------------------------------------

Qua bài viết, bạn đã nắm được cách xác định vectơ pháp tuyến và vận dụng vào việc lập phương trình đường thẳng trong Toán 10. Hãy luyện thêm các ví dụ để ghi nhớ lâu và sử dụng thuần thục hơn.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm