Số thập phân 142,45 gồm:

142 đơn vị, 4 phần mười, 5 phần trăm, 0 phần nghìn.
Số thập phân 142,45 gồm:

142 đơn vị, 4 phần mười, 5 phần trăm, 0 phần nghìn.
Số thập phân 142,45 gồm:

142 đơn vị, 4 phần mười, 5 phần trăm, 0 phần nghìn.
Số thập phân 142,45 gồm:

142 đơn vị, 4 phần mười, 5 phần trăm, 0 phần nghìn.
Số nào dưới đây có chữ số hàng phần trăm là 8?

Từ bốn chữ số 1; 3; 5; 9, biết được tất cả bao nhiêu số thập phân có bốn chữ số khác nhau mà phần thập phân có một chữ số?

Lập được tất cả 24 số.
Từ bốn chữ số 1; 3; 5; 9, biết được tất cả bao nhiêu số thập phân có bốn chữ số khác nhau mà phần thập phân có một chữ số?

Lập được tất cả 24 số.

| Số thập phân | Phần nguyên |
Phần thập phân |
| 74,47 | 74 |
47 |
|
615,145 |
615 | 145 |
| 1,5078 | 1 |
5078 |

| Số thập phân | Phần nguyên |
Phần thập phân |
| 74,47 | 74 |
47 |
|
615,145 |
615 | 145 |
| 1,5078 | 1 |
5078 |
Số thập phân nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 5?

Số thập phân có hai mươi đơn vị, bốn phần mười, hai phần nghìn viết là:

Số đó là: 20,402
Số thập phân có hai mươi đơn vị, bốn phần mười, hai phần nghìn viết là:

Số đó là: 20,402

| Hỗn số | Số thập phân | Phần nguyên | Phần thập phân |
| 5,23 | 5 | 23 | |
| 11,012 | 11 | 012 | |
| 7,1 | 7 | 1 |

| Hỗn số | Số thập phân | Phần nguyên | Phần thập phân |
| 5,23 | 5 | 23 | |
| 11,012 | 11 | 012 | |
| 7,1 | 7 | 1 |
55 km2 8 ha = 55,08 km2.
55 km2 8 ha = 55,08 km2.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: