Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Bài 16: Số thập phân (tiếp theo) Cánh diều

Số thập phân (tiếp theo) lớp 5

VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài 16: Số thập phân (tiếp theo) lớp 5 sách Cánh diều. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Điền số thích hợp vào chỗ trống.

    School bus

    2,49 km = 2 490||2490 m

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp vào chỗ trống.

    School bus

    2,49 km = 2 490||2490 m

    2,49\ \text{km}=2\frac{49}{100}\text{km}=2\text{ km}\ 490\ \text{m}=2\ 490\ \text{m}

  • Câu 2: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Chia đều 900 ml dầu dừa được 6 chai. Hỏi có bao nhiêu lít dầu dừa thì chia được 12 chai như vậy?

    School

    Có số lít dầu dừa là 1,8 lít.

    Đáp án là:

    Chia đều 900 ml dầu dừa được 6 chai. Hỏi có bao nhiêu lít dầu dừa thì chia được 12 chai như vậy?

    School

    Có số lít dầu dừa là 1,8 lít.

    Bài giải

    12 chai gấp 6 chai số lần là:

    12 : 6 = 2 (lần)

    Số lít dầu dừa chia đều vào 12 chai là:

    900 x 2 = 1 800 (ml) = 1,8 lít

    Đáp số: 1,8 lít.

  • Câu 3: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Viết số thập phân mà phần nguyên là số chẵn lớn nhất có ba chữ số, phần thập phân là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau.

    Education

    Số đó là: 998,13

    Đáp án là:

    Viết số thập phân mà phần nguyên là số chẵn lớn nhất có ba chữ số, phần thập phân là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau.

    Education

    Số đó là: 998,13

  • Câu 4: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Số thập phân 142,45 gồm:

    Astronomy

    142 đơn vị, 4 phần mười, 5 phần trăm, 0 phần nghìn.

    Đáp án là:

    Số thập phân 142,45 gồm:

    Astronomy

    142 đơn vị, 4 phần mười, 5 phần trăm, 0 phần nghìn.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Số 32,21 được đọc là:

  • Câu 6: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    3 xe tải chở được 12 345 kg muối. Vậy 6 xe tải như thế chở được số tấn muối là:

    School

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    6 xe tải gấp 3 xe tải số lần là:

    6 : 3 = 2 (lần)

    6 xe tải chở số tấn muối là:

    12 345 x 2 = 24 690 (kg) = 24,69 tấn

    Đáp số: 24,69 tấn muối.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống.

    Pear

    746 cm = 7,46 m

    Đáp án là:

    Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống.

    Pear

    746 cm = 7,46 m

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Số thập phân nào dưới đây có phần nguyên gồm 2 chữ số?

    Geek

  • Câu 9: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Một khu đất hình vuông có độ dài cạnh là 75 dm. Hỏi khu đất đó rộng bao nhiêu mét vuông?

    School

    Khu đất đó rộng 56,25 m2.

    Đáp án là:

    Một khu đất hình vuông có độ dài cạnh là 75 dm. Hỏi khu đất đó rộng bao nhiêu mét vuông?

    School

    Khu đất đó rộng 56,25 m2.

     Bài giải

    Diện tích khu đất hình vuông là:

    75 x 75 = 5 625 (dm2) = 56,25 m2

    Đáp số: 56,25 m2.

  • Câu 10: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Physics

    Hỗn sốSố thập phânPhần nguyênPhần thập phân
    5\frac{23}{100}\(5\frac{23}{100}\)5,23523
    11\frac{12}{1\ 000}\(11\frac{12}{1\ 000}\)11,01211012
    7\frac{1}{10}\(7\frac{1}{10}\)7,171
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Physics

    Hỗn sốSố thập phânPhần nguyênPhần thập phân
    5\frac{23}{100}5,23523
    11\frac{12}{1\ 000}11,01211012
    7\frac{1}{10}7,171

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán lớp 5 Cánh Diều

    Xem thêm