Viết hỗn số thành tỉ số phần trăm là:

Ta có:
Viết hỗn số thành tỉ số phần trăm là:

Ta có:
Thư viện của một trường tiểu học có ba loại: sách giáo khoa, truyện thiếu nhi và các loại sách khác. Số sách các loại theo thứ tự lần lượt là: 256 quyển, 160 quyển; 224 quyển.

Thư viện của trường đó có 640 quyển.
Thư viện của một trường tiểu học có ba loại: sách giáo khoa, truyện thiếu nhi và các loại sách khác. Số sách các loại theo thứ tự lần lượt là: 256 quyển, 160 quyển; 224 quyển.

Thư viện của trường đó có 640 quyển.
Bài giải
Thư viện của trường tiểu học có số quyển là:
256 + 160 + 224 = 640 (quyển)
Đáp số: 640 quyển.
Trong một xưởng sản xuất lồng đèn, trung bình cứ 100 chiếc thì có 5 chiếc không đạt tiêu chuẩn. Tỉ số phần trăm số chiếc lồng đèn đạt tiêu chuẩn là:

Bài giải
Số chiếc đèn lồng đạt tiêu chuẩn là:
100 - 5 = 95 (chiếc)
Tỉ số phần trăm số chiếc lồng đèn đạt tiêu chuẩn là:
95 : 100 = 0,95 = 95%
Đáp số: 95%
| Kích cỡ | 35 | 36 | 37 | 38 |
| Tỉ số phần trăm | 15% | 36% | 28% | 21% |
Tỉ số phần trăm số học sinh đi giày cỡ 36 và 37 là:
Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm.
0,428 = 42,8%
0,002 = 0,2%
3,2 = 320%
Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm.
0,428 = 42,8%
0,002 = 0,2%
3,2 = 320%
Nối đáp án đúng.
Nối phân số với tỉ số phần trăm thích hợp.

Hoàn thành bảng sau:

Phân số tối giản | Số thập phân | Tỉ số phần trăm | ||
| 0,28 | 28%||28 % | |||
| 0,52 | 52% | ||
| 0,325 | 32,5%||32,5 % |
Hoàn thành bảng sau:

Phân số tối giản | Số thập phân | Tỉ số phần trăm | ||
| 0,28 | 28%||28 % | |||
| 0,52 | 52% | ||
| 0,325 | 32,5%||32,5 % |
Viết tỉ số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

Diện tích của thửa ruộng thứ nhất bằng diện tích thửa ruộng thứ hai. Vậy tỉ số phần trăm diện tích thửa ruộng thứ hai và thửa ruộng thứ nhất là:
Ta có diện tích của thửa ruộng thứ nhất bằng diện tích thửa ruộng thứ hai
Tức là diện tích của thửa ruộng thứ hai bằng diện tích thửa ruộng thứ nhất.
Ta có: 5 : 8 = 0,625 = 62,5%
Vậy tỉ số phần trăm diện tích thửa ruộng thứ hai và thửa ruộng thứ nhất là: 62,5%
Hoàn thành bảng sau:
Phân số | Số thập phân | Tỉ số phần trăm | ||
0,04 | 4%||4 % | |||
| 0,18 | 18% | ||
| 0,35 | 35%||35 % |
Hoàn thành bảng sau:
Phân số | Số thập phân | Tỉ số phần trăm | ||
0,04 | 4%||4 % | |||
| 0,18 | 18% | ||
| 0,35 | 35%||35 % |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: