Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CD Bài 4 Ôn tập và bổ sung về phân số - Trung bình

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Phân số có tử số là số lớn nhất có một chữ số và mẫu số là số bé nhất có hai chữ số khác nhau được viết là:

    Notebooks

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Mẹ mua về một số vở. Mẹ cho em \frac{2}{3} số vở và cho chị \frac{3}{5} số vở đó. Hỏi mẹ cho ai nhiều vở hơn?

    Education

    Hướng dẫn:

     Ta có: \frac{2}{3}=\frac{10}{15}\frac{3}{5}=\frac{9}{15}

    \frac{10}{15}>\frac{9}{15} nên \frac{2}{3}>\frac{3}{5}

    Vậy mẹ cho em nhiều vở hơn.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Tìm số tự nhiên x, biết: \frac{x}{5}=\frac{42}{35}

    Education

    Vậy x = 6 

    Đáp án là:

    Tìm số tự nhiên x, biết: \frac{x}{5}=\frac{42}{35}

    Education

    Vậy x = 6 

     Ta có: \frac{42}{35}=\frac{42:7}{35:7}=\frac{6}{5}

    Do đó \frac{x}{5}=\frac{6}{5}

    Vậy x = 6

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Hai phân số \frac7{10}\frac5{12} có mẫu số chung là:

    Reading

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Nhà bạn Hà nuôi 15 con vịt. Mẹ đã bán 8 con vịt. Viết phân số chỉ số vịt còn lại:

    Back to school

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Trong các phân số \frac{2}{{12}};\frac{3}{6};\frac{{12}}{{15}};\frac{9}{{27}} phân số nào bằng phân số \frac{1}{6}?

    Reading

  • Câu 7: Thông hiểu
    Sắp xếp.

    Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

    Education

    • \frac{3}{4}
    • \frac{2}{3}
    • \frac{5}{8}
    • \frac{1}{6}
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • \frac{3}{4}
    • \frac{2}{3}
    • \frac{5}{8}
    • \frac{1}{6}
  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Mẹ mua về một chục quả trứng. Bữa trưa mẹ đã dùng 3 quả trứng, bữa tối mẹ dùng tiếp 4 quả trứng. Viết phân số chỉ số trứng mẹ đã dùng.

    Book

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Đổi 1 chục = 10 

    Mẹ đã dùng số quả trứng là:

    3 + 4 = 7 (quả)

    Phân số chỉ số trứng mẹ đã dùng là:\frac{7}{10}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Chia đều số mật ong trong 3 hũ to vào 7 hũ nhỏ. Vậy số mật ong trong mỗi hũ nhỏ bằng ___ số mật ong mỗi hũ to.

    Điền phân số thích hợp vào chỗ trống là:

  • Câu 10: Vận dụng
    Tìm số số tự nhiên x, biết:

    \frac{7}{x+4}=\frac{14}{18}

    Studying

    Vậy x = 5

    Đáp án là:

    \frac{7}{x+4}=\frac{14}{18}

    Studying

    Vậy x = 5

     \frac{7}{x+4}=\frac{14}{18}

    \frac{7}{x+4}=\frac{7}{9}

    x + 4 = 9

    x = 9 - 4 

    x = 5

  • Câu 11: Thông hiểu
    Trong các phép so sánh sau, phép so sánh sai là:
  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Rút gọn phân số sau về phân số tối giản: \frac{42}{56}

    Education

  • Câu 13: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Từ các số 3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tử số và mẫu số đều bé hơn 10?

    Student

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Chọn các đáp án đúng.

    Studying

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Chia đều 18 lít nước mắm vào 24 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?

    Reading

    Hướng dẫn:

    Mỗi chai có số lít nước mắm là:

    18 : 24 = \frac{3}{4} (lít)

    Đáp số: \frac{3}{4} lít nước mắm

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (7%):
    2/3
  • Thông hiểu (80%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo