Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CD Bài 91: Ôn tập chung

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

    846 247 = 800 000 + 40 000 + ___ + 200 + 40 + 7

    Education

    Số đó là 6 000||6000

    Đáp án là:

    Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

    846 247 = 800 000 + 40 000 + ___ + 200 + 40 + 7

    Education

    Số đó là 6 000||6000

  • Câu 2: Nhận biết
    Biểu đồ quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học.

    Trong thư viện có 50% loại sách là

  • Câu 3: Thông hiểu
    Một người gửi tiết kiệm 10 000 000 đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% mỗi năm. Hỏi sau 1 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi?
    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Số tiền lãi sau 1 năm là:

    10 000 000 x 6% = 600 000 (đồng)

    Sau 1 năm người đó nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là:

    10 000 000 + 600 000 = 10 600 000 (đồng)

    Đáp số: 10 600 000 đồng.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương, ta lấy:

  • Câu 5: Nhận biết
    Một vận động viên bi với vận tốc 2 m/giây có nghĩa là trong 1 giây vận động viên đó bơi được ...... m.

    Trong 1 giây vận động viên đó bơi được 2 m.

    Đáp án là:

    Trong 1 giây vận động viên đó bơi được 2 m.

  • Câu 6: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Diện tích của hình thang có đáy lớn 46 cm; đáy bé 37 cm và chiều cao 24 cm là:

    Graduation

    Diện tích của hình thang là 996 cm2.

    Đáp án là:

    Diện tích của hình thang có đáy lớn 46 cm; đáy bé 37 cm và chiều cao 24 cm là:

    Graduation

    Diện tích của hình thang là 996 cm2.

     Diện tích của hình thang là:

    \frac{\left(46+37ight)\times24}{2}=996 (cm2)

    Đáp số: 996 cm2.

  • Câu 7: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Bán kính hình tròn

    3,8 cm

    7 dm

    4,2 m

    Đường kính hình tròn

    7,6 cm

    14 dm

    8,4 m

    Chu vi hình tròn

    23,864 cm

    43,96 dm

    26,376 m
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Bán kính hình tròn

    3,8 cm

    7 dm

    4,2 m

    Đường kính hình tròn

    7,6 cm

    14 dm

    8,4 m

    Chu vi hình tròn

    23,864 cm

    43,96 dm

    26,376 m
  • Câu 8: Vận dụng
    Hùng tung hai đồng xu như nhau cùng lúc. Thực hiện liên tục 20 lần, Hùng có bảng thống kê kết quả như sau:
    Mặt xuất hiện 2 mặt ngửa 1 mặt ngửa, 1 mặt sấp 2 mặt sấp
    Số lần xuất hiện 5 8 7

     Tỉ số của số lần hai mặt giống nhau xuất hiện và tổng số lần tung hai đồng xu là: 

  • Câu 9: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Số gồm 30 đơn vị, 5 phần mười, 7 phần trăm viết là:

    30,57 

    Đáp án là:

    Số gồm 30 đơn vị, 5 phần mười, 7 phần trăm viết là:

    30,57 

  • Câu 10: Vận dụng
    Một học sinh chạy 5 vòng quanh một khu đất, mỗi vòng chạy hết 4 phút 20 giây, mỗi giây chạy được 1,5 m. Tìm độ dài quãng đường em đã chạy.
    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Đổi 4 phút 20 giây = 260 giây

    Mỗi vòng học sinh chạy số mét là:

    260 x 1,5 = 390 (m)

    Độ dài quãng đường đã chạy là:

    390 x 5 = 1 950 (m)

    Đáp số: 1 950 m.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Tính bằng cách thuận tiện: \frac{5}{6}+\frac{13}{35}-\frac{50}{60}+\frac{22}{35}

    Book

    Giá trị của biểu thức là 1 

    Đáp án là:

    Tính bằng cách thuận tiện: \frac{5}{6}+\frac{13}{35}-\frac{50}{60}+\frac{22}{35}

    Book

    Giá trị của biểu thức là 1 

     \frac{5}{6}+\frac{13}{35}-\frac{50}{60}+\frac{22}{35}

    = \left (  \frac{5}{6}-\frac{50}{60} ight )+ \left (  \frac{13}{35}+\frac{22}{35} ight )

    = \left (  \frac{5}{6}-\frac{5}{6} ight )+  \frac{35}{35}

    =  0 + 1

    = 1

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 936 cm2, chiều dài 24 cm, chiều rộng 15 cm. Chiều cao của khối gỗ đó là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chu vi đáy của khối gỗ là:

    (24 + 15) x 2 = 78 (cm)

    Chiều cao của khối gỗ là:

    936 : 78 = 12 (cm)

    Đáp số: 12 cm.

  • Câu 13: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hình hộp chữ nhật có có các mặt đều là:

    hình chữ nhật || Hình chữ nhật

    Đáp án là:

    Hình hộp chữ nhật có có các mặt đều là:

    hình chữ nhật || Hình chữ nhật

  • Câu 14: Nhận biết
    Viết số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp.
    s = 32 km 

    v = 120 km/h

    s = 6,25 km
    v = 48 km/h

    t = 45 phút

    t = 250 giây
    t = 40phút

    s = 90 km

    v = 25m/s
    Đáp án là:
    s = 32 km 

    v = 120 km/h

    s = 6,25 km
    v = 48 km/h

    t = 45 phút

    t = 250 giây
    t = 40phút

    s = 90 km

    v = 25m/s
  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Tại một trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động, người ta kiểm tra 100 ô tô thì có 92 ô tô có tải trọng đạt chuẩn. Hỏi trong 100 ô tô đó, số ô tô có tải trọng đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần phăm?

    Underline

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo