Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CD Bài 40: Tỉ số phần trăm - Dễ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Tỉ số \frac{11}{25} viết dưới dạng phần trăm là:

    Hướng dẫn:

     Ta có: \frac{11}{25}=\frac{44}{100}=44\%

  • Câu 2: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm.

    0,428 = 42,8%

    0,002 = 0,2%

    3,2 = 320%

    Đáp án là:

    Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm.

    0,428 = 42,8%

    0,002 = 0,2%

    3,2 = 320%

  • Câu 3: Nhận biết
    Nối đáp án đúng.

    Nối đáp án đúng.

    Nối các số thập phân với tỉ số phần trăm có cùng giá trị.

    0,047
    2,25
    0,51
    1,3
    4,7%
    225%
    51%
    130%
    Đáp án đúng là:
    0,047
    2,25
    0,51
    1,3
    4,7%
    225%
    51%
    130%
  • Câu 4: Nhận biết
    Dưới đây là bảng khảo sát về kích cỡ giày của 500 học sinh lớp 5.
    Kích cỡ 35 36 37 38
    Tỉ số phần trăm 15% 36% 28% 21%

    Tỉ số phần trăm số học sinh đi giày cỡ 37 là:

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Tại một trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động, người ta kiểm tra 100 ô tô thì có 92 ô tô có tải trọng đạt chuẩn. Hỏi trong 100 ô tô đó, số ô tô có tải trọng đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần phăm?

    Underline

  • Câu 6: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích của thửa ruộng thứ nhất bằng \frac{8}{5} diện tích thửa ruộng thứ hai. Vậy tỉ số phần trăm diện tích thửa ruộng thứ hai và thửa ruộng thứ nhất là:

    Hướng dẫn:

     Ta có diện tích của thửa ruộng thứ nhất bằng \frac{8}{5} diện tích thửa ruộng thứ hai

    Tức là diện tích của thửa ruộng thứ hai bằng \frac{5}{8} diện tích thửa ruộng thứ nhất.

    Ta có: 5 : 8 = 0,625 = 62,5%

    Vậy tỉ số phần trăm diện tích thửa ruộng thứ hai và thửa ruộng thứ nhất là: 62,5%

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một máy bơm trong ba ngày hút hết nước ở hồ. Ngày thứ nhất máy bơm đó hút được 45% lượng nước trong hồ, ngày thứ hai hút được 30% lượng nước trong hồ. Hỏi ngày thứ ba máy bơm đó hút được bao nhiêu phần trăm lượng nước trong hồ?

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Ngày thứ ba máy bơm đó hút được số phần trăm lượng nước trong hồ là:

    100% – 45% – 30% = 25%

    Đáp số: 25%

  • Câu 8: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Một vườn có 100 cây, trong đó có 30 cây cam và 20 cây chanh.

    Book

    Tỉ số phần trăm của số cây cam và số cây trong vườn là: 30%

    Tỉ số giữa số cây chanh và số cây trong vườn là: 20%

    Đáp án là:

    Một vườn có 100 cây, trong đó có 30 cây cam và 20 cây chanh.

    Book

    Tỉ số phần trăm của số cây cam và số cây trong vườn là: 30%

    Tỉ số giữa số cây chanh và số cây trong vườn là: 20%

  • Câu 9: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Elearning

    Đọc Viết
    Hai mươi bảy phần trăm 27%
    Một trăm ba mươi sáu phần trăm 136%
    Chín phần trăm 9%
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Elearning

    Đọc Viết
    Hai mươi bảy phần trăm 27%
    Một trăm ba mươi sáu phần trăm 136%
    Chín phần trăm 9%
  • Câu 10: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Thư viện của một trường tiểu học có ba loại: sách giáo khoa, truyện thiếu nhi và các loại sách khác. Số sách các loại theo thứ tự lần lượt là: 256 quyển, 160 quyển; 224 quyển.

    Thư viện của trường đó có 640 quyển.

    Đáp án là:

    Thư viện của một trường tiểu học có ba loại: sách giáo khoa, truyện thiếu nhi và các loại sách khác. Số sách các loại theo thứ tự lần lượt là: 256 quyển, 160 quyển; 224 quyển.

    Thư viện của trường đó có 640 quyển.

     Bài giải

    Thư viện của trường tiểu học có số quyển là:

    256 + 160 + 224 = 640 (quyển)

    Đáp số: 640 quyển.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (70%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo