Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CD Bài 67: Luyện tập chung - Dễ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Một hình tròn có bán kính \frac{3}{2} dm. Diện tích hình tròn đó là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích hình tròn là:

    3,14\times\frac{3}{2}\times\frac{3}{2}=7,065 (dm2)

    Đáp số: 7,065 dm2.

  • Câu 2: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một thửa ruộng hình tam giác vuông có độ dài cạnh góc vuông thứ nhất là 15 m, cạnh góc vuông thứ hai có độ dài bằng \frac{2}{5} độ dài cạnh góc vuông thứ nhất. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu?

    Education

    Diện tích thửa ruộng đó là 45 m2.

    Đáp án là:

    Một thửa ruộng hình tam giác vuông có độ dài cạnh góc vuông thứ nhất là 15 m, cạnh góc vuông thứ hai có độ dài bằng \frac{2}{5} độ dài cạnh góc vuông thứ nhất. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu?

    Education

    Diện tích thửa ruộng đó là 45 m2.

    Bài giải

    Độ dài cạnh góc vuông thứ hai là:

    15\times\frac{2}{5}=6 (m)

    Diện tích thửa ruộng đó là:

    (15 x 6) : 2 = 45 (m2)

    Đáp số: 45 m2.

  • Câu 3: Nhận biết
    Diện tích hình thang có độ dài đáy lớn 7,8 cm; độ dài đáy bé 5,6 cm và chiều cao 3,2 cm là:
    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích hình thang là:

    \frac{\left(7,8+5,6\right)\times3,2}{2}=21,44 (cm2)

    Đáp số: 21,44 cm2.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Hình nào dưới đây là tam giác đều?

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 m; chiều rộng 3,2 m và chiều cao 2 m.

     

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

    (4 + 3,2) x 2 x 2 = 28,8 (m2)

    Diện tích hai mặt đáy là:

    4 x 3,2 x 2 = 25,6 (m2)

    Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

    28,8 + 25,6 = 54,4 (m2)

    Đáp số: 54,4 m2 

  • Câu 6: Nhận biết
    Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài 6 cm và chiều cao 8 cm là:
    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

    (5 + 6) x 2 x 8 = 176 (cm2)

    Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

    176 + 5 x 6 x 2 = 206 (cm2)

    Đáp số: 206 cm2.

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương, ta lấy:

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Hình nào dưới đây không là hình khai triển của hình hộp chữ nhật?

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Thể tích của một hộp quà dạng hình lập phương có cạnh 17 cm là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Thể tích của hộp quà là:

    17 x 17 x 17 = 4 913 (cm3)

    Đáp số: 4 913 cm3.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Thể tích của hình lập phương cạnh 1,5 m là: 3,375 m³

    Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 7 dm và chiều cao 5 dm là: 0,42 m³

    Đáp án là:

    Thể tích của hình lập phương cạnh 1,5 m là: 3,375 m³

    Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 7 dm và chiều cao 5 dm là: 0,42 m³

     Bài giải

    Thể tích của hình lập phương cạnh 1,5 m là:

    1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 m3

    Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 7 dm và chiều cao 5 dm là:

    12 x 7 x 5 = 420 (dm3) = 0,42 m³

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (70%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo