Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CD Bài 5 Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số - Dễ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Tìm x, biết: x\ :\ \frac{9}{5}=\frac{15}{7}

    Book

    Hướng dẫn:

     x\ :\ \frac{9}{5}=\frac{15}{7}

    x=\frac{15}{7}\times\frac{9}{5}

    x=\frac{27}{5}

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Kết quả của phép tính \frac{5}{2} \times \frac{8}{{15}}:3 là:

    Read

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Tính: \frac{8}{9}\times\frac{3}{16}

    Diploma

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Thực hiện phép tính: \frac{7}{9}+\frac{1}{6}

    Book

    Hướng dẫn:

     Mẫu số chung: 18

    \frac{7}{9}+\frac{1}{6}=\frac{14}{18}+\frac{3}{18}=\frac{17}{18}

  • Câu 5: Nhận biết
    Tính.

    \frac{6}{7}:\frac{5}{14}-\frac{5}{9}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính hợp lí.

    \frac{9}{17}\times\frac{1}{3}+\frac{9}{17}\times\frac{2}{3}

    Hướng dẫn:

     \frac{9}{17}\times\frac{1}{3}+\frac{9}{17}\times\frac{2}{3}

    =\frac{9}{17}\times\left(\frac{1}{3}+\frac{2}{3}ight)=\frac{9}{17}\times1=\frac{9}{17}

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

     Kết quả của phép tính \frac{3}{2} \times \frac{4}{{15}}:5 là: 

    University

    Hướng dẫn:

     \frac{3}{2} \times \frac{4}{{15}}:5

    =\frac{2}{5}\times  \frac{1}{{5}}

    =\frac{2}{25}

  • Câu 8: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 96 m, chiều dài bằng \frac{4}{3} chiều rộng. Người ta xây tường bao quanh khu đất đó và để cửa ra vào rộng 3 m. Tính độ dài bức tường bao đó. 

    Reading

    Độ dài của bức tường đó là 445 m.

    Đáp án là:

    Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 96 m, chiều dài bằng \frac{4}{3} chiều rộng. Người ta xây tường bao quanh khu đất đó và để cửa ra vào rộng 3 m. Tính độ dài bức tường bao đó. 

    Reading

    Độ dài của bức tường đó là 445 m.

    Chiều dài khu đất hình chữ nhật là:

    96\times\frac{4}{3}=128 (m)

    Chu vi khu đất hình chữ nhật là:

    (128 + 96) x 2 = 448 (m)

    Độ dài bức tường bao là:

    448 – 3 = 445 (m)

    Đáp số: 445 m.

  • Câu 9: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Tính: \frac{20}{7}:\frac{5}{14}

    Reading

    Kết quả là: 8 

    Đáp án là:

    Tính: \frac{20}{7}:\frac{5}{14}

    Reading

    Kết quả là: 8 

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Tính: \frac{30}{24}-\frac{1}{2}

    Book

    Hướng dẫn:

     \frac{30}{24}-\frac{1}{2}=\frac{5}{4}-\frac{2}{4}=\frac{3}{4}

  • Câu 11: Nhận biết
    Tính.
    \frac{3}{8}+\frac{1}{5}=
    23
    40
    \frac{7}{12}+\frac{5}{9}=
    41
    36
    \frac{9}{5}-\frac{2}{7}=
    53
    35
    \frac{13}{21}-\frac{3}{14}=
    17
    42
    Đáp án là:
    \frac{3}{8}+\frac{1}{5}=
    23
    40
    \frac{7}{12}+\frac{5}{9}=
    41
    36
    \frac{9}{5}-\frac{2}{7}=
    53
    35
    \frac{13}{21}-\frac{3}{14}=
    17
    42
  • Câu 12: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Một cửa hàng ngày đầu bán được \frac{19}{8} bao gạo. Ngày thứ hai bán được \frac{5}{2} bao gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo?

    (Học sinh viết kết quả dưới dạng phân số là a/b)

    Education

    Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 39/16 bao gạo.

    Đáp án là:

    Một cửa hàng ngày đầu bán được \frac{19}{8} bao gạo. Ngày thứ hai bán được \frac{5}{2} bao gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo?

    (Học sinh viết kết quả dưới dạng phân số là a/b)

    Education

    Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 39/16 bao gạo.

     Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số bao gạo là:

    \left(\frac{19}{8}+\frac{5}{2}ight):2=\frac{39}{16} (bao gạo)

    Đáp số: \frac{39}{16} bao gạo.

  • Câu 13: Nhận biết
    Tính.
    Phép tính \frac{1}{5}+\frac{3}{7} \frac{9}{8}-\frac{3}{7} \frac{24}{35}\times\frac{5}{8} 36:\frac{9}{7}
    Kết quả
    22
    35
    39
    56
    3
    7
    28
    1
    Đáp án là:
    Phép tính \frac{1}{5}+\frac{3}{7} \frac{9}{8}-\frac{3}{7} \frac{24}{35}\times\frac{5}{8} 36:\frac{9}{7}
    Kết quả
    22
    35
    39
    56
    3
    7
    28
    1
  • Câu 14: Nhận biết
    Hoàn thành bảng sau.
    Số hạng \frac{3}{2}
    1
    2
    Số hạng \frac{2}{5} \frac{1}{6}
    Tổng
    19
    10
    \frac{2}{3}
    Đáp án là:
    Số hạng \frac{3}{2}
    1
    2
    Số hạng \frac{2}{5} \frac{1}{6}
    Tổng
    19
    10
    \frac{2}{3}
  • Câu 15: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Tìm x, biết: \frac{3}{4}:x=\frac{7}{8}

    Book

    Vậy x =

    6
    7
    Đáp án là:

    Tìm x, biết: \frac{3}{4}:x=\frac{7}{8}

    Book

    Vậy x =

    6
    7

    \frac{3}{4}:x=\frac{7}{8}

    x=\frac{3}{4}:\frac{7}{8}

    x=\frac{6}{7} 

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (80%):
    2/3
  • Thông hiểu (13%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo