Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Nhân một số thập phân với 10, 100, 1 000,... Cánh diều

Nhân một số thập phân với 10, 100, 1 000,... lớp 5

VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài 28: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1 000,... lớp 5 sách Cánh diều. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5,8 m = .... cm

    Reading

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một đội công nhân lắp đặt sàn mới cho một hội trường hết 1 000 viên gạch hình vuông, mỗi viên có diện tích 0,25 m2. Diện tích mặt sàn hội trường đó là:

    Back to school

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích mặt sàn hội trường đó là:

    0,25 x 1 000 = 250 (m2)

    Đáp số: 250 m2.

  • Câu 3: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8,64 m. Chiều rộng kém chiều dài 1,36 m. Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó là:

    Back to school

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:

    8,64 + 1,36 = 10 (m)

    Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

    8,64 x 10 = 86,4 (m2)

    Đáp số: 86,4 m2.

  • Câu 4: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Tính bằng cách thuận tiện nhất.

    16,85 x 657 - 16,58 + 16,85 x 344

    School

    Hướng dẫn:

    16,85 x 657 - 16,58 + 16,85 x 344

    = 16,85 x 657 - 16,58 x 1 + 16,85 x 344

    = 16,85 x (657 - 1 - 344)

    = 16,85 x 1 000

    = 16 850

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một can nhựa chứa 10 lít dầu hỏa, mỗi lít dầu hỏa cân nặng 0,6 kg. Can rỗng cân nặng 1,4 kg, hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki lô gam?

    School

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    10 lít dầu hỏa nặng số ki-lô-gam là:

    0,6 x 10 = 6 (kg)

    Can dầu hỏa đó nặng số ki-lô-gam là:

    6 + 1,4 = 7,4 (kg)

    Đáp số: 7,4 kg.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Biết 5 gói bánh nặng 1,2 kg. Hỏi 50 gói bánh như vậy nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

    Education

    50 gói bánh nặng 12 kg.

    Đáp án là:

    Biết 5 gói bánh nặng 1,2 kg. Hỏi 50 gói bánh như vậy nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

    Education

    50 gói bánh nặng 12 kg.

     Bài giải

    50 gói bánh gấp 5 gói bánh số lần là:

    50 : 5 = 10 (lần)

    Khối lượng của 50 gói bánh là:

    1,2 x 10 = 12 (kg)

    Đáp số: 12 kg.

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Giá trị của biểu thức đưới đây là:

    0,48 x 100 + 9,1 x 1 000

    Reading

    Hướng dẫn:

    0,48 x 100 + 9,1 x 1 000

    = 48 + 9 100

    = 9 148

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3,13 ha = .... m2

    Education

  • Câu 9: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Mỗi bước bạn An đi được 24,5 cm. Hỏi bạn An đi 100 bước thì được quãng đường bao nhiêu mét?

    School

    An đi 100 bước thì được quãng đường là 24,5 m.

    Đáp án là:

    Mỗi bước bạn An đi được 24,5 cm. Hỏi bạn An đi 100 bước thì được quãng đường bao nhiêu mét?

    School

    An đi 100 bước thì được quãng đường là 24,5 m.

    Bài giải

    An đi 100 bước thì được quãng đường là:

    24,5 x 100 = 2 450 (cm) = 24,5 (m)

    Đáp số: 24,5 m.

  • Câu 10: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Tính nhẩm:

    Reading book

    0,223 x 1 000 = 223

    Đáp án là:

    Tính nhẩm:

    Reading book

    0,223 x 1 000 = 223

    Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1 000;... ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một; hai; ba;... chữ số.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán lớp 5 Cánh Diều

    Xem thêm