Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CD Bài 55: Chu vi hình tròn - Dễ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Chu vi của hình tròn có bán kính là \frac{9}{5} dm là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chu vi của hình tròn là:

    3,14\times2\times\frac{9}{5}=11,304 (dm)

    Đáp số: 11,304 dm

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Chu vi của hình tròn có đường kính 17 cm là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chu vi của hình tròn là:

    3,14 x 17 = 53,38 (cm)

    Đáp số: 53,38 cm.

  • Câu 3: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Đường kính của một bánh xe là 0,6 m. Xe sẽ đi bao nhiêu mét, nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 500 vòng?

    Nếu bánh xe lăn được 500 vòng thì đi được 942 mét.

    Đáp án là:

    Đường kính của một bánh xe là 0,6 m. Xe sẽ đi bao nhiêu mét, nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 500 vòng?

    Nếu bánh xe lăn được 500 vòng thì đi được 942 mét.

     Bài giải

    Chu vi của bánh xe là:

    3,14 x 0,6 = 1,884 (m)

    Xe đi được số mét nếu lăn 500 vòng là:

    1,884 x 500 = 942 (m)

    Đáp số: 942 m.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Cho hình vuông BCDE có cạnh 6cm. Tính chu vi hình tròn tâm A.

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chu vi hình tròn tâm A là:

    6 x 3,14 = 18,84 (cm)

    Đáp số: 18,84 cm.

  • Câu 5: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Education

    Bán kính 7,2 cm 3,7 dm 4 m
    Đường kính 14,4 cm 7,4 dm 8 m
    Chu vi 45,216 cm 23,236 dm 25,12 m
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Education

    Bán kính 7,2 cm 3,7 dm 4 m
    Đường kính 14,4 cm 7,4 dm 8 m
    Chu vi 45,216 cm 23,236 dm 25,12 m
  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Chu vi của hình tròn có bán kính 3,5 cm là:

    Mục này có hình ảnh của:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chu vi của hình tròn là:

    3,14 x 3,5 x 2 = 21,98 (cm)

    Đáp số: 21,98 cm.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một hình tròn có chu vi là 39,564 m thì đường kính của hình tròn đó bằng bao nhiêu?

    Studying

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Đường kính của hình tròn là:

    39,564 : 3,14 = 12,6 (cm)

    Đáp số: 12,6 cm.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

     Một bể bơi hình tròn có chu vi là 50,24 m, bán kính R của bể bơi hình tròn đó là: 

    Reading

    Hướng dẫn:

     Đường kính của bể bơi là:

    50,24 : 3,14 = 16

    Bán kính của bể bơi là:

    16 : 2 = 8 (m)

    Đáp số: 8 m

  • Câu 9: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Tính chu vi của hình tròn có đường kính 8,5 cm là:

    School

    Vậy chu vi của hình tròn là 26,69 cm

    Đáp án là:

    Tính chu vi của hình tròn có đường kính 8,5 cm là:

    School

    Vậy chu vi của hình tròn là 26,69 cm

    Chu vi của hình tròn là:

    3,14 x 8,5 = 26,69 (cm)

    Đáp số: 26,69 cm.

  • Câu 10: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Bán kính hình tròn

    3,8 cm

    7 dm

    4,2 m

    Đường kính hình tròn

    7,6 cm

    14 dm

    8,4 m

    Chu vi hình tròn

    23,864 cm

    43,96 dm

    26,376 m
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Bán kính hình tròn

    3,8 cm

    7 dm

    4,2 m

    Đường kính hình tròn

    7,6 cm

    14 dm

    8,4 m

    Chu vi hình tròn

    23,864 cm

    43,96 dm

    26,376 m

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (70%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo